Từ Điển - Từ Xích Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xích

xích dt. (Đy): Tên một bộ mạch ở cườm tay, nơi dò xem chứng bệnh.
xích bt. C/g. Xịch, xê, nới ra: Xích một bên, đứng xích đằng kia, đi xích lại đẳng, xê-xích một chút.
xích dt. Dây bằng kim-khí có nhiều khoen móc liền nhau: Dây xích, xiềng-xích. // đt. Xiềng, buộc bằng dây xích: Xích con chó lại; xích cổ, xích tay.
xích bt. Xua đuổi, bài-bác: Bài-xích, truất-xích. // Điểm-chỉ: Chỉ-xích. // Mở rộng thêm: Thế-gian chuyện ít họ xích ra nhiều, Oan em anh rõ, lỡ chiều phải theo (CD).
xích tt. Đỏ (màu); thuộc chủ-nghĩa cộng-sản: Xích-hoá. // Hết sạch, trống không.
xích dt. Cây thước xưa (bằng 0m 32). // (R) Cây thước: Chỉ-xích, công-xích, du-xích, phương-xích, quan-xích, quy-xích, tỷ-lệ-xích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xích - 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.- II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.- 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xích I. dt. Dây gồm nhiều mắt kim loại móc vào nhau: xích xe đạp o xích buộc chó. II. đgt. Buộc, giữ lại bằng sợi xích: xích con chó lại.
xích đgt. Dịch chuyển vị trí trong một khoảng ngắn: xích lại gần nhau o xích sát vào tường o ngồi xích vào trong một chút.
xích Thước đo bằng mười tấc: tỉ lệ xích.
xích Đỏ: Xích đạo o xích đới o xích thằng o xích thố o xích thủ.
xích I. Ruồng bỏ: bài xích. II. Nhìn trộm, thăm dò: xích hầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xích dt 1. Chuỗi những vòng kim loại khớp với những răng đĩa để truyền chuyển động: Thay xích xe đạp. 2. Chuỗi vòng sắt lồng vào nhau dùng để giữ cho không thể bỏ chạy: Cái xích ở chân người bị tù; Cái xích chó.đgt Dùng xích để giữ không cho chạy đi: Bọn mật thám xích tay nhà cách mạng; Con chó bị xích kêu ăng ẳng.
xích đgt Nhích sang một bên: Yêu nhau thì xích lại gần (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xích 1. dt. Dây bằng sắc có từng khoanh tròn móc liền nhau: Trói bằng xích. 2. đt. Trói bằng xích: Xích con chó.
xích đt. Xê đi một ít: Xích lại gần nhau. || Xích ra.
xích dt. Thước: Một xích bằng chừng 4 tất tây.
xích (khd) Đỏ: Xích-đạo.
xích (khd) Bác bỏ: Bài-xích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xích .- I. d. 1. Chuỗi vòng sắt hoặc kim loại khác lồng vào nhau, dùng để giữ, khoá... 2. Chuỗi những bộ phận bằng kim loại khớp với những răng cưa và líp để chuyền chuyển động: Xích xe đạp. 3. Thứ đai chuyền chuyển động, bằng thép, mặt trong ăn khớp với các bánh xe và dùng cho xe vượt các chướng ngại vật và chạy đường mấp mô. II. đg. Buộc, giữ bằng cái xích (ngh. 1): Xích tay thằng ăn cắp.
xích .- ph. Nhích sang một chỗ khác: Xích tí nữa ra đầu ghế cho anh em ngồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xích I. Dây bằng sắt có từng vòng nối liền nhau: Mua cái xích. Văn-liệu: Hãy đem dây xích buộc chân nàng về (K). II. Trói buộc bằng dây xích: Xích con chó. Xích tay thằng kẻ trộm.
xích Xê đi: Ngồi xích lại.
xích Thước: Quan-xích.
xích Đỏ: Xích-đạo. Xích-tử. Văn-liệu: Sợi xích-thằng chi để vướng chân (C-o). Chen vòng hắc-vận, trao tơ xích-thằng (Nh-đ-m).
xích Duồng, bác (không dùng một mình): Bài-xích những điều dị-đoan.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xích đốc

xích độc

xích đông

xích đới

xích đu

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng nghĩ đến câu nói của Nhan khi Nhan tiễn chàng ra cổng : Nói thực với anh , em không muốn sang bên ấy vì mới đây ông Đắc với mẹ em có chuyện xích mích.
Có tiếng dây xích động ở ngoài cổng , Thu đoán ngay là Trương khoá cửa vườn ; nàng bất giác lo sợ tuy nàng đã biết cần phải đóng cửa phòng khi có khách đến.
Thật là cái vòng lẩn quẩn , cái dây xúc xích dài không bao giờ hết.
Nói đến đây , Loan nghĩ ngay đến cô cả Đạm , đến cái vòng lẩn quẩn , cái dây xúc xích dài những mẹ chồng nàng dâu nối tiếp nhau để hành hạ nhau.
Làm xong biên bản , người sen đầm theo lệnh ông dự thẩm cho còng xích vào tay Loan.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xích

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Hán Việt Xích Là Gì