"xích" Là Gì? Nghĩa Của Từ Xích Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Trung"xích" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xích

鏈子
xích sắt.
鐵鏈子。
履帶
鐵條。

Lĩnh vực: Phụ tùng ô tô

Xích: 链条

liàntiáo

Lĩnh vực: Giày da

xích: 鍊条

liàn tiáo

Lĩnh vực: Bộ thủ

Xích: 彳

彳 Xích: Bước ngắn, bước chân trái.

Lĩnh vực: Bộ thủ

Xích: 赤

赤 Xích: Màu đỏ, màu của phương nam.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xích

x. Xích truyền động.

- 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.

- II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.

- 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.

nId. Dây sắt gồm nhiều khoanh tròn móc vào nhau. Xích sắt. Xích xe đạp. IIđg. Buộc bằng dây xích. Xích con chó lại.nđg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Xích lại cho gần.

Từ khóa » Từ Hán Việt Xích Là Gì