Từ điển Tiếng Việt"vườn hoa"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
vườn hoa
1. Loại công viên hoặc vườn nhỏ ở đô thị trong đó có trồng nhiều hoa. Có thể đứng độc lập hoặc gắn với công trình kiến trúc, có tác dụng tăng thẩm mĩ cho cảnh quan đô thị.
2. Khu đất hoặc ruộng dùng trồng hoa, cây cảnh. Ngày càng phát triển để thoả mãn những nhu cầu về hoa ngày một tăng của xã hội. Ngoài những loài hoa bản địa như ngâu, sói mộc, nhài, hải đường, lan tiêu, dạ hợp, móng rồng, ngọc lan, thiên lí, mẫu đơn... người ta đã chú ý đến nhiều loài hoa mới nhập và thuần hoá tốt. Ở thành phố, thị xã, thị trấn đều có làng hoa, xóm hoa và cụm hộ trồng hoa. Ở Hà Nội, các làng hoa lâu đời ven Hồ Tây nổi tiếng với đào và quất cảnh, nay đã thu hẹp vì quá trình đô thị hoá (làng hoa mới ở Vĩnh Tuy, Gia Lâm và Đông Anh); ở Hải Phòng, có làng hoa Hạ Lũng, Phong Pháp; ở Huế, có các làng hoa ven Sông Hương; ở Thành phố Hồ Chí Minh, có vùng hoa Gò Vấp; Đà Lạt từ lâu vẫn là thủ đô hoa của cả nước, cung cấp nhiều giống hoa đẹp, nhất là giống hoa hồng cho nhiều nơi. VH và cây cảnh phát triển, phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu cây trồng. VH cây cảnh đã trở thành phương tiện làm giàu và bắt đầu mang tính sản xuất chuyên nghiệp có áp dụng công nghệ sinh học tiên tiến.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
vườn hoa
flower garden |
garden |
quy hoạch vườn hoa: garden planning |
vườn hoa (thành phố): garden square |
vườn hoa (trong nhà ở): pleaser garden |
vườn hoa bên cạnh đường: roadside garden |
vườn hoa nhỏ: garden square |
park |
vườn hoa khu công nghiệp: industrial park |
park (parkland) |
square |
vườn hoa (thành phố): garden square |
vườn hoa nhỏ: garden square |
landscape architecture |
|