Từ Điển - Từ Hoa Viên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoa viên
hoa viên | dt. Vườn hoa: Dạo hoa-viên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoa viên | dt. Đồng bạc Việt Nam thời xưa: Một đồng hoa viên ăn mười hào. |
hoa viên | dt. Vườn hoa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoa viên | dt (H. viên: vườn) Vườn hoa: Dạo chơi trong hoa viên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hoa viên | dt. Vườn hoa. |
hoa viên | dt. Đồng bạc (xưa): Một đồng hoa-viên ăn mười hào (cắc) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hoa viên | .- Vườn hoa (cũ). |
hoa viên | .- Đồng bạc thời xưa của Việt Nam. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hoa viên | Vườn hoa. |
hoa viên | Tiếng gọi đồng bạc: Một đồng hoa-viên ăn mười hào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hoa xoè
hoa xuân đương nhuỵ
hoa xuân phong nhuỵ
hoa xim
hoa xôn đỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những ai đó có dịp đến thăm Nguyễn Tuân ở nhà riêng đều biết buồng văn của ông là cả một kho chứa ở đó ngổn ngang sách vở cổ kim đông tây , từ những cuốn sử ký , địa dư , sách du ký , sách dạy nghề , in từ những năm nảo năm nào , tới những tờ báo về nghệ thuật hoa viên rồi những bản tin nhanh và tài liệu in rônêô nào đó nói về hoạt động của Việt kiều ở nước ngoài mà bạn đọc xa gần mới gửi cho ông. |
Không phải tại người , không phải tự hoa ; chỉ tại cái không khí nặng nề của thời loạn phảng phất trên chỗ hoa viên . |
Đêm tăm tối buông một bức màn bí mật , lạnh lẽo lên trên chỗ hoa viên tàn tạ. |
Không phải tại người , không phải tự hoa ; chỉ tại cái không khí nặng nề của thời loạn phảng phất trên chỗ hoa viên . |
Đêm tăm tối buông một bức màn bí mật , lạnh lẽo lên trên chỗ hoa viên tàn tạ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoa viên
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vườn Hoa
-
Từ điển Tiếng Việt "vườn Hoa" - Là Gì?
-
Vườn Hoa Nghĩa Là Gì?
-
Vườn Hoa Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Vườn - Từ điển Việt
-
Vườn Hoa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ điển Pháp Việt - Từ Vườn Hoa Dịch Là Gì
-
Vườn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vườn Hoa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
VƯỜN HOA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vườn Hoa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vườn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vườn Hoa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vườn Hoa Nhỏ đong đầy ý Nghĩa - Người đưa Tin
-
Vườn – Wikipedia Tiếng Việt