Từ Điển - Từ Vườn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vườn
vườn | dt. Khu đất trồng hoa trái: Đất vườn, lập vườn; Điểu đậu vườn thị, thỏ luỵ vườn trâm, Thương em tiếng nói trăm năm vẫn còn (CD). // (R) Thôn-quê: Lang-vườn, mụ vườn, về vườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vườn | - dt Khu đất dùng để trồng cây cối, rau cỏ: Vườn hoa; Vườn vải; Vườn rau.- tt Kém cỏi; Không có khả năng: Lang ; Thợ vườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vườn | I. dt. Khu đất quanh nhà để trồng cây cối: vườn cam o vườn rau o vườn hoa o làm vườn. II. tt. (Nghề) không chuyên ởlàng quê: thợ vườn o ông lang vườn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vườn | dt Khu đất dùng để trồng cây cối, rau cỏ: Vườn hoa; Vườn vải; Vườn rau. tt Kém cỏi; Không có khả năng: Lang vườn; Thợ vườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vườn | dt. Khu đất chung quanh nhà hay khu-đất riêng dùng trồng cây cối: Vườn hoa. Vườn bách-thú. || Vườn trẻ em. Vườn rau. Ngr. Nhà quê: Về vườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vườn | .- d. Khu đất để trồng cây cối rau cỏ: Vườn cam; Vườn hoa. |
vườn | .- t. Thấp kém, thiếu khả năng nghề nghiệp: Lang vườn; Thợ vườn; Thầy vườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vườn | Khu đất rộng để trồng cây cối: Vườn cam. Vườn rau. Vườn hoa. Nghĩa rộng: Quê mùa: Về vườn. Thày vườn. Văn-liệu: Cây nhà, lá vườn (T-ng). Vườn xuân hoa nở đầy giàn, Ngăn con bướm lại kẻo tàn nhị hoa (C-d). Cờ bạc là bác thằng bần, Ruộng vườn bán hết tra chân vào cùm (C-d). Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh (K). Vội về sửa chốn vườn hoa (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vườn bách thú
vườn cau ao cá
vườn không nhà trống
vườn quốc gia
vườn rộng công nhiều
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng vui vẻ thấy đống thóc gần gọn gàng : nhưng nàng vẫn không quên rằng hót xong thóc lại còn bao nhiêu việc khác nữa : tưới một vườn rau mới gieo , gánh đầy hai chum nước , thổi cơm chiều , rồi đến lúc gà lên chuồng , lại còn phải xay thóc để lấy gạo ăn ngày hôm sau. |
Rơm rạ , phơi khắp mọi nơi , ngoài sân sau nhà , và cả ở những góc vườn không trồng rau. |
Bà quét nhà , nhặt cỏ ngoài vườn , hay lại chẻ nắm tăm giúp Trác. |
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; ánh sáng dìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp. |
Trác ngồi nhặt cỏ ở góc vườn . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vườn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vườn Hoa
-
Từ điển Tiếng Việt "vườn Hoa" - Là Gì?
-
Vườn Hoa Nghĩa Là Gì?
-
Vườn Hoa Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Vườn - Từ điển Việt
-
Vườn Hoa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ điển Pháp Việt - Từ Vườn Hoa Dịch Là Gì
-
Vườn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vườn Hoa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
VƯỜN HOA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vườn Hoa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hoa Viên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vườn Hoa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vườn Hoa Nhỏ đong đầy ý Nghĩa - Người đưa Tin
-
Vườn – Wikipedia Tiếng Việt