Từ Ngớt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ngớt | đt. Ngơi bớt, giảm một phần: Nói cái miệng không ngớt; Ngớt xài tiền để dành cho cơn ươn-yếu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngớt | - t. Bớt đi, giảm đi: Ngớt mưa; Ngớt giận. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngớt | đgt. Giảm bớt về số lượng hoặc lắng lại, dừng lại: mưa không ngớt o miệng không ngớt lời o người đi lại không ngớt. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngớt | đgt Bớt đi; Giảm đi: Mưa vẫn không ngớt (NgĐThi); Hàng ngớt khách ăn (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngớt | .- t. Bớt đi, giảm đi: Ngớt mưa; Ngớt giận. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
ngớt | Bớt, đỡ, lui: Ngớt mưa. Ngớt giận. Ngớt bệnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- ngu
- ngu công di sơn
- ngu công dời núi
- ngu dại
- ngu dân
- ngu dốt
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà vội hạ con dao thái củ cải xuống , rồi giơ hai tay như để cố bắt chước con hồi còn bé : Ối giời ơi ! ối giời ơi , đói quá ! Cả nhà vui sướng cười mãi không nngớt. |
Ánh nắng trên lá thông loé ra thành những ngôi sao , tiếng thông reo nghe như tiếng bể xa , đều đều không ngớt Dũng có cái cảm tưởng rằng cái tiếng ấy đã có từ đời kiếp nào rồi nhưng đến nay còn vương lại âm thầm trong lá thông. |
Tiếng pháo đã ngớt. |
Mưa vẫn không ngớt. |
Bớ chiếc thuyền lan ! Khoan khoan ngớt mái Đặng đó đây tỏ một đôi lời phải trái nghe chơi. |
Họ nép vào nhau , đến rõ mặt người mới ngớt mưa. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngớt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ Ngớt
-
Nghĩa Của Từ Ngớt - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Không Ngớt - Từ điển ABC
-
Ngớt Là Gì, Nghĩa Của Từ Ngớt | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngớt" - Là Gì?
-
Ngớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ngớt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngớt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ :A) Chóng ( Kéo đến Chóng )B) Ngớt ( Mưa ...
-
Từ Điển - Từ Ngớt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ Chóng - Giải Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5
-
'ngớt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'ngớt' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tự điển - Ngớt Mưa - .vn
-
→ Ngớt, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe