Tuyển Tập Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Nhật

Share
  • Facebook
Tuyển tập các câu thành ngữ trong tiếng Nhật

Tuyển tập các câu thành ngữ trong tiếng Nhật

Bài này ad sẽ tổng hợp những câu thành ngữ mà ad thấy hay trong tiếng Nhật. Đây là những câu thành ngữ nằm trong cuốn sách: ちびまるこちゃん ことわざ 教室. Phòng học thành ngữ của chibi maruko chan. Một nhân vật hoạt hình mà ad yêu thích. Sách này các bạn có thể mua trên Amazon với từ khóa là bìa sách hoặc có thể tới Kinokuniya vào quầy bán sách cho trẻ em.

Đây là cuốn sách hay vì không chỉ tập trung nhiều câu thành ngữ, mà việc giải thích rõ ràng nguốc gốc, ý nghĩa và cách sử dụng của từng câu thành ngữ. Ngoài ra sách còn đánh dấu độ thông dụng của từng câu thành ngữ. Người học nên bắt đầu học những câu thành ngữ có mức độ phổ thông cao nhất tới thấp nhất. Ad cũng viết theo thứ tự này.

Việc hiểu thành ngữ cũng quan trọng nhưng việc sử dụng đúng văn cảnh thì còn quan trọng hơn. Nó giúp cho việc sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và rất là かっこいい( ngầu). Ví dụ như A nói chuyện với B rằng A dậy mấy đứa nhóc ở nhà học bài mà mãi nó không hiểu. Rồi kết luận 1 câu là : Đàn gảy tải trâu.

Tuyển tập các câu thành ngữ trong tiếng Nhật

Thành ngữ trong tiếng nhật là ことわざ. Càng tìm hiểu thì sẽ thấy thành ngữ trong tiếng Nhật cũng có nhiều câu giống của Việt nam, trung quốc.

Trong sách các câu thành ngữ được giải thích chi tiết và có lấy các ví dụ cụ thể nên dễ hiểu và hay.

Link download sách dạng PDF

Dưới đây là link download sách dưới dạng PDF, các bạn download về học tốt nhé. Link download.

Cùng vào từng câu nhé.

1.Thành ngữ tiếng Nhật 頭隠して 尻隠さず

Thành ngữ tiếng Nhật giấu đầu hở đuôi 頭隠して 尻隠さず ( あたまかくして しり かくさず)

Link bài học chi tiết: Thành ngữ tiếng Nhật giấu đầu hở đuôi

2. Thành ngữ tiếng Nhật 石の 上にも 三年

Thành ngữ tiếng Nhật石の 上にも 三年いし うえ  さんねん

Link học bài chi tiết: 石の 上にも 三年

3. Thành ngữ tiếng Nhật 井の中の蛙 大海を 知らず

Thành ngữ tiếng nhật ếch ngồi đáy giếng 井の中の蛙 大海を 知らず

Link bài học chi tiết: Thành ngữ tiếng nhật ếch ngồi đáy giếng 井の中の蛙 大海を 知らず

4. Thành ngữ tiếng nhật đàn gảy tai trâu 馬の耳に念仏

Thành ngữ tiếng nhật đàn gảy tai trâu 馬の耳に念仏 .

Link học bài chi tiết: Thành ngữ tiếng nhật đàn gảy tai trâu 馬の耳に念仏

5. Thành ngữ tiếng Nhật trăm nghe không bằng một thấy 百聞は一見にしかず

Thành ngữ tiếng Nhật trăm nghe không bằng một thấy 百聞は一見にしかず

6. Thành ngữ tiếng Nhật không có lửa làm sao có khói 火のない所に煙は立たぬ

Thành ngữ tiếng Nhật không có lửa làm sao có khói 火のない所に煙は立たぬ

7. Thành ngữ tiếng nhật gần mực thì đen gần đèn thì rạng 朱に交われば赤くなる

Thành ngữ tiếng nhật gần mực thì đen gần đèn thì rạng 朱に交われば赤くなる.

8 Thành ngữ tiếng Nhật thời gian là vàng 時は金なり

時は 金なり

ときは かねなり

Các bạn vào link dưới để xem chi tiết về thành ngữ này nhé:

Thành ngữ tiếng Nhật thời gian là vàng 時は金なり

9 Thành ngữ tiếng Nhật họ hàng xa không bằng láng giềng gần

遠くの親類より 近くの他人

とおくの しんるいより ちかくの たにん

Bài học chi tiết có ở link dưới nha:

Thành ngữ tiếng Nhật họ hàng xa không bằng láng giềng gần

10. Thành ngữ tiếng Nhật đường xa vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân

千里の道も 一歩から。

せんりのみちも いっぽから。

Chi tiết thành ngữ này các bạn xem ở link này nhé: https://trainghiemnhatban.net/thanh-ngu-tieng-nhat-duong-xa-van-dam-cung-bat-dau-tu-mot-buoc-chan/

11. Thành ngữ tiếng Nhật khỉ trèo cây cũng có ngày bị ngã

猿も木から落ちる

さるも きから おちる

Chi tiết thành ngữ này các bạn xem ở link này nhé: https://trainghiemnhatban.net/thanh-ngu-tieng-nhat-khi-treo-cay-cung-co-ngay-bi-nga/

12. Thành ngữ tiếng Nhật thuốc đắng dã tật

良薬は口に苦し。

りょうやくは くちに にがし。

Chi tiết thành ngữ này các bạn xem ở link này nhé: https://trainghiemnhatban.net/thanh-ngu-tieng-nhat-thuoc-dang-da-tat/

13. Thành ngữ tiếng nhật 餅は餅屋

餅は餅屋

もちは もちや

Chi tiết thành ngữ này các bạn xem ở link này nhé: https://trainghiemnhatban.net/thanh-ngu-tieng-nhat-%E9%A4%85%E3%81%AF%E9%A4%85%E5%B1%8B/

Bài đang viết…

Comments

comments

Từ khóa » Thành Ngữ Việt Nam Trong Tiếng Nhật