Arrange For Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Arrange For Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ ARRANGE FOR trong câu Tiếng Anh.
(Ảnh minh họa cho ARRANGE FOR trong tiếng Anh)
1. Arrange for nghĩa là gì
Cách phát âm: /əˈreɪndʒ fɔːr/
Loại từ: Động từ
Nghĩa: Sắp xếp
ARRANGE FOR là một từ xuất phát từ từ gốc Arrange (cũng có nghĩa là sắp xếp). Tuy rằng cụm từ Arrange for và từ Arrange được dịch sang tiếng Việt giống nhau về mặt chữ nhưng ý nghĩa của cụm từ Arrange for và từ Arrange hoàn toàn khác nhau. Để hiểu rõ và vận dụng cụm từ Arrange for một cách chính xác thì các bạn hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu sâu về sự khác nhau giữa Arrange for và Arrange nhé!
Thông thường, chúng ta sử dụng từ Arrange với nghĩa là sắp xếp, chuẩn bị một cái gì đấy hay là sắp xếp cái gì đó cho nó ngay ngắn lại, quan trọng là việc sắp xếp này là do chính bản thân chúng ta thực hiện.
Ví dụ:
-
I am arranging the documents for tomorrow's meeting.
-
Tôi đang sắp xếp tài liệu cho buổi họp ngày mai.
-
-
I am arranging flowers in the vases.
-
Tôi đang xếp hoa vào trong lọ.
Ở hai ví dụ này, chủ thể của câu chính là người thực hiện hành động, đích thân thực hiện những hành động này. Nhưng nếu sử dụng cụm từ Arrange for ở đây, câu nói sẽ được hiểu theo một ý nghĩa hoàn toàn khác.
Arrange for là một cụm từ được sử dụng phổ biến ở nơi làm việc, văn phòng, văn phong trang trọng, lịch sự. Nếu bạn sử dụng cụm từ Arrange for trong một đoạn đối thoại, điều này đồng nghĩa rằng bạn chỉ đơn thuần muốn thông báo với đối phương là một việc gì hay một cái gì đó sẽ được sắp xếp. Nhưng người thực hiện việc sắp xếp này hoàn toàn không phải là bạn, mà bạn sẽ nhờ hoặc sai khiến một ai đó khác để thực hiện công việc này. Đa phần những người được nhờ vả hoặc sai khiến sẽ là nhân viên cấp dưới hoặc thư ký của bạn.
Ví dụ:
-
I will arrange for the documents to be sent to you in the morning. (I won’t send them myself – I will ask someone else to arrange a courier.)
-
Tôi sẽ sắp xếp tài liệu để gửi cho bạn vào sáng mai. (Tôi sẽ không tự mình gửi chúng - tôi sẽ nhờ người khác sắp xếp việc chuyển phát nhanh.
Ở đây, bạn có thể hiểu rằng chủ thể A đang nói chuyện với một đối tác B. Chủ thể A nói rằng anh ấy sẽ sắp xếp tài liệu và sẽ gửi cho đối tác B vào sáng mai. Nhưng thực chất chủ thể A sẽ hoàn toàn không thực hiện việc sắp xếp tài liệu và gửi tài liệu đi. Mà sau khi cuộc đối thoại này kết thúc, chủ thể A này sẽ nhờ một người khác, có thể là nhân viên cấp dưới hoặc thư ký để sắp xếp tài liệu và gửi tài liệu đi vào sáng mai cho anh ta.
(Ảnh minh họa cho ARRANGE FOR trong tiếng Anh)
Bởi lẽ đây là văn phong ở nơi làm việc, thế nên chủ thể A sẽ không bao giờ nói rằng: “I will have my secretary arrange the documents to be sent to you in the morning. (Tôi sẽ bảo thư ký của tôi sắp xếp tài liệu và gửi cho bạn vào sáng mai.)”
Để hiểu hơn về cụm từ này thì chúng ta sẽ cùng phân tích một ví dụ khác nữa nhé!
-
Please arrange for the issuance of a new invoice. (I don’t expect you to do it yourself – ask an accountant to do it.)
-
Vui lòng hãy sắp xếp để chuẩn bị cho ra một hóa đơn mới nhé. (Tôi không mong rằng bạn sẽ tự làm nó - mà hãy bảo nhân viên kế toán làm nhé.)
Ở đây, chúng ta có thể hiểu rằng một giám đốc đang nói với thư ký của mình rằng hãy sắp xếp, chuẩn bị mọi thứ để chuẩn bị cho ra một hóa đơn mới. Nhưng người giám đốc này sử dụng cụm từ Arrange for để ám chỉ rằng ông ấy muốn anh thư ký hãy nhờ hoặc sai bảo một ai đó khác để làm công việc này, chứ anh ta không cần phải tự mình sắp xếp để cho xuất ra hóa đơn. Vì đây là môi trường làm việc, thế nên mọi người sẽ rất quen với cách sử dụng cụm từ Arrange for này. Và khi nghe ông sếp nói như vậy, anh thư ký sẽ tự hiểu rằng ông sếp muốn anh đi bảo một ai đó khác để làm công việc này chứ không phải anh ta, và người mà anh thư ký sẽ nhờ vả rất có thể là nhân viên kế toán.
Tóm lại, khi sử dụng cụm từ Arrange for, chủ thể được nói đến sẽ không tự mình sắp xếp công việc, mà sẽ nhờ vả hoặc sai khiến một ai đó khác để thực hiện công việc sắp xếp này thay cho mình.
Và sự khác biệt giữa “Arrange for” và “Arrange” tương tự như sự khác biệt giữa “Do something” và “Have something done”:
“Arrange” = “Do something”
“Arrange for” = “Have something done”
2. Một số cụm từ, cấu trúc liên quan với Arrange for
Như đã đề cập ở trên thì “Arrange for” được sử dụng như cấu trúc “Have something done”. Tuy nhiên “Arrange for” trang trọng và lịch sự hơn là “Have something done”.
Ví dụ:
-
Please arrange for this document to be translated into English.
-
Làm ơn hãy (sắp xếp mọi thứ để) dịch tài liệu này sang tiếng Anh.
-
-
Please have this document translated into English.
- Làm ơn hãy dịch tài liệu này sang tiếng Anh.
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng cụm từ Arrange for trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tennis
- Cross Out là gì và cấu trúc cụm từ Cross Out trong câu Tiếng Anh
- Công thức tính điện trở suất: Lý thuyết & bài tập vận dụng
- Shore Up là gì và cấu trúc cụm từ Shore Up trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hồi Giáo
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về phòng Gym
- "Soulmate" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Tổng hợp các đề thi tiếng Anh hay nhất
Từ khóa » Phát âm Từ Arrange
-
ARRANGE | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Arrange - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Và Dùng Từ Arrange - Thắng Phạm - YouTube
-
Cách Phát âm Arrange Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Arranged Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'arrange' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ điển Anh Việt "arrange" - Là Gì?
-
Lang Kingdom Vietnam - HelloChao - Cách Phát âm Và Dùng Từ ...
-
Arrange Trong Tiếng Việt, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Arranged Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Arrange
-
Arrange Nghĩa Là Gì
-
Chọn Từ Có Phần Gạch Chân được Phát âm Khác.
-
Học Từ Arrange - Chủ đề Conferences | 600 Từ Vựng TOEIC