Các Thành Ngữ Sử Dụng Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh thì chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ qua việc học thêm các thành ngữ tiếng Anh. Việc này sẽ giúp bạn có vốn từ phong phú hơn và giao tiếp “sành” như người bản xứ. Hãy cùng BME tìm hiểu về những thành ngữ sử dụng từ chỉ bộ phận cơ thể người nhé!
- ???????????????? ???????? ????????????’???? ????????????????????
Cho chân vào mồm? Nghe như người đó thật ngốc nghếch. Thực ra nghĩa bóng của câu thành ngữ này là bạn đã nói hoặc làm điều gì ngốc nghếch khiến bản thân bị đẩy vào tình thế khó xử cho người đối diện hoặc cho chính mình!
=> Eg: He put his foot in his mouth when he confessed his secret!
- ???? ???????????????????????? ???????? ???????????????????? ????????????
Nếu dịch theo nghĩa đen, nó là một ngón tay ở mọi chiếc bánh. Liệu theo nghĩa đen, các bạn đã hình dung được nghĩa bóng của câu thành ngữ này chưa nhỉ? Các bạn sẽ sử dụng câu này để nói về ai đó khi họ tham gia vào rất nhiều các hoạt động khác nhau hoặc hiểu biết rất nhiều thứ.
=> Eg: I’m involved in every part of the preparation stage. I have my finger in every pie of this event.
- b???????????? ????????????’???? ???????????????? ???????? ???????????? ????????????????
Có một sự thật thú vị là đà điểu rất hay chôn đầu xuống cát. Thực tế, chúng vùi đầu vào trong cát để làm tổ đẻ trứng. Nhưng có rất nhiều giả thiết cho rằng chúng làm vậy khi bị đe dọa cũng như để tránh nguy hiểm. Có lẽ câu thành ngữ này cũng được hiểu tương tự – chối bỏ đối diện với thực tế, làm ngơ hoặc tránh né trước khó khăn, nguy hiểm.
=> Eg: His teacher said he was wrong but he refused to accept the fact. He kept burying his head in the sand.
- ???????????? ???????????? ????????????’???? ????????????????
Chúng ta thường hay sử dụng cụm từ get off với các phương tiện giao thông với ý là xuống xe hoặc rời khỏi phương tiện ấy. Get off one’s back cũng có ý nghĩa tương tự. Câu thành ngữ được hiểu là hãy để cho ai đó yên, đừng làm phiền đến họ. Hãy cùng xem ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về câu thành ngữ này nhé!
=> Eg: Stop teaching me how to live my life. You need to get off my back.
- ???????? ???????????????????? ???????? ????????????’???? ????????????
Câu thành ngữ này rất hay được sử dụng trong các tác phẩm văn học khi các tác giả muốn cho lời văn của mình trở nên chau chuốt và hình tượng hơn. Hãy sử dụng câu thành ngữ này khi ai đó được xem là người quan trọng nhất với bạn, hoặc khi bạn yêu mến ai đó rất nhiều nhé!
=> Eg: You are the apple of my eye. To me, you’re very important.
- off the top of my head
Đây là một câu nói thông dụng với ngụ ý là bạn đang cố nhớ ra một điều gì đó và cố gắng đưa ra một câu trả lời nhanh nhất. Vì thế khi ai đó nói với bạn rằng “.. off the top of my head,..” tức là họ đang đưa ra ý kiến chủ quan của họ, đừng nên nghe theo, hay tin theo mà hãy xác minh lại sự việc họ nói nhé!
=> Eg: Off the top of my head, I would say the test was easy for everyone.
- cold shoulder
“Cold shoulder” ở đây không phải là đôi vai lạnh. Theo những người bản xứ, câu thành ngữ này xuất phát từ món thịt vai của con bò hoặc cừu. Đây là một món ăn không ngon mà theo phong tục từ thế kỷ 19 người ta dành để thiết đãi cho những vị khách nào họ không ưa thích. Bởi vậy, sử dụng cụm từ “cold shoulder” này trong tiếng Anh có nghĩa là sự đối xử lạnh nhạt, làm ngơ hay phớt lờ với ai đó.
=> Eg: My sister ignored me. She gave me a cold shoulder.
- cost an arm and a leg
Các bạn có thể sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh để chỉ giá của một cái gì đó rất cao hoặc đắt hơn hẳn mức bình thường. Thành ngữ này được sử dụng để nhấn mạnh giá trị của một dịch vụ, món đồ… nào đó khi được quy đổi ra tiền. Tuy nhiên câu thành ngữ này mang tính thoải mái và thiếu lịch sự nên bạn hãy lựa tình huống để sử dụng câu nhé.
=> Eg: Buying a new phone right now will cost me an arm and a leg.
- cold feet
Nhiều giả thuyết cho rằng, ở những chiến trường châu Âu lạnh giá, câu thành ngữ này dùng để miêu tả những binh sĩ bị tê cóng chân và không thể tham chiến khiến họ buộc phải rút lui. Vì thế, cụm từ đặc biệt này được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong trường hợp bạn bất chợt thấy hoang mang lo sợ, không dám làm điều mà bạn đã có kế hoạch từ trước hay ám chỉ cảm giác lo lắng trước khi thực hiện những sự việc quan trọng trong đời.
=> Eg: I am having cold feet about my test. Hopefully, it is not hard.
- look down one’s nose
Hãy để ý gương mặt những người hay kiêu căng, ngạo mạn! Có phải chiếc cằm thì luôn hất lên còn đôi mắt lúc nào cũng trông như đang nhìn xuống mũi không nhỉ? Hãy sử dụng câu thành ngữ này để chỉ ai đó luôn tỏ vẻ coi thường người khác hoặc coi những thứ khác không xứng đáng với họ, các bạn nhé!
=> Eg: He thinks that he is better than everyone. He looks down his nose at everyone else.
- play it by ear
Có nhiều ý kiến cho rằng, thành ngữ này bắt nguồn từ những người nhạc công chơi nhạc. Họ học chơi nhạc bằng cách lắng nghe và có thể tự ứng biến, sáng tạo nên những khúc nhạc, giai điệu của riêng mình. Sử dụng thành ngữ này có nghĩa rằng bạn sẽ làm một việc gì đó mà không có kế hoạch rõ ràng hay chắc chắn mà sẽ tùy cơ ứng biến, làm tới đâu tính tới đó.
=> Eg: I don’t know what I am going to say at the speech. I think I will just play it by ear.
- sight for sore eyes
Hãy thử tưởng tượng sau những ngày học tập và làm việc miệt mài, bạn có một chuyến đi nghỉ mát với gia đình tại một bãi biển trải dài cát trắng, không khí trong lành thoáng mát. Điều đầu tiên bạn nên nói khi nhìn thấy khung cảnh dễ chịu ấy là gì? Hãy sử dụng “sight for sore eyes” vì khi đó bạn rất vui và cảm thấy thoải mái đúng không nào!
=> Eg: I’m very happy to see my dog. He is always a sight for sore eyes.
Trên đây là 12 thành ngữ sử dụng từ chỉ bộ phận cơ thể người chúng ta thường gặp, các bạn hãy lưu lại và luyện tập thường xuyên nhé! Hi vọng những bài học của BME sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình trau dồi và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.
Chúc các bạn thành công!
Các tin tức khác ĐƯỜNG ĐUA KỲ THÚ TIỂU HỌC LONG BIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Đường đua kỳ thú cùng tiếng Anh Quận Hoàng Mai dành cho học sinh THCS Năm học 2022-2023 CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU CÙNG TIẾNG ANH QUẬN LONG BIÊN LẦN THỨ NHẤT NĂM HỌC 2022-2023 ĐƯỜNG ĐUA KÌ THÚ CÙNG TIẾNG ANH QUẬN TÂY HỒ LẦN THỨ 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 Tập huấn Chant & Song nâng cao chất lượng giảng dạy cùng giáo viên nước ngoài năm học 2022 – 2023 Chương trình “TẬP HUẤN CHUYÊN SÂU SGK TIẾNG ANH 3 WONDERFUL WORLD TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023”- Về BME
- Liên kết đào tạo
- Tiếng Anh Mẫu giáo
- Tiếng Anh Tiểu học
- Tiếng Anh THCS
- Khảo thí
- Bậc 1 cho Tiểu học
- TOEFL Primary
- Cambridge A1 Movers
- Liên kết đào tạo
- Tin tức
- Thư viện ảnh
- Khóa học
- Tiếng Anh Mẫu giáo
- Tiếng Anh Tiểu học
- Tiếng Anh THCS
- Tiếng Anh luyện thi IELTS
- Tiếng Anh Giao tiếp
- Học trực tuyến
- Du học
- Tuyển dụng
Từ khóa » Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: Bộ Phận Cơ Thể - HomeClass
-
50 Idiom Về Bộ Phận Cơ Thể - TiengAnhOnline.Com
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - Leerit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - VnExpress
-
Thành Ngữ Về CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ - BODY IDIOMS
-
Các Thành Ngữ Từ Các Bộ Phận Trên Cơ Thể - Langmaster
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Bộ Phận Cơ Thể
-
7 Thành Ngữ Thú Vị Về Bộ Phận Cơ Thể Tương Tự Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể Người :みみ (tai) - LinkedIn
-
Chứng Minh đẳng Cấp Qua Các Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể
-
Thành Ngữ Về Các Bộ Phận Cơ Thể - THCS Nguyễn Lân
-
6 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Bộ Phận Cơ Thể - Tài Liệu 24h
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể: Nghe Thì Lạ, Dịch Nghĩa Là ...
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Cơ Thể [Học Tiếng ... - YouTube