Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể: Nghe Thì Lạ, Dịch Nghĩa Là ...
Có thể bạn quan tâm
Các thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể có thể giúp câu nói của bạn trở nên thú vị hơn (Nguồn: English4u)
Edu2Review đã tổng hợp được khá nhiều thành ngữ tiếng Anh về "chân" – "leg", "tay" – " hand", "cổ" – "neck", "tai" – "ear", hãy đọc ngay bài viết này để biết thêm chi tiết. "Bật mí" thêm là có cả câu ví dụ đó nha!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ về “chân” – “leg”
Có thể bạn đã biết trong tiếng Anh "leg" (danh từ) là "chân" và "break" (động từ) là "làm gãy, vỡ", nhưng "break a leg" trong tiếng Anh lại là một thành ngữ có ý nghĩa là "chúc may mắn". Vậy còn thành ngữ tiếng Anh "an arm and a leg" có nghĩa tiếng Việt là gì?
Câu trả lời nằm ngay trong bộ thành ngữ tiếng Anh về "chân" – "leg" sau đây!
"Talk behind leg(s) of a donkey" mang ý nghĩa rất thú vị đấy! (Nguồn: Gym Junkies)
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
1 | Break a leg Example: Play well, Rob! Break a leg! | Chúc may mắn Ví dụ: Chơi tốt nhé Rob! Chúc may mắn! |
2 | Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on Example: He tried to change the decoration of the room, but he found himself without a leg to stand on because the company’s budget was run out. | Không có bất cứ cơ hội thành công nào Ví dụ: Anh ta đã cố thay đổi cách trang trí căn phòng, nhưng anh ấy cảm thấy bất lực vì ngân sách công ty đã cạn. |
3 | Pull someone’s leg Example: Are you serious about passing by my house or are you pulling my leg? | Nói đùa với ai đó Ví dụ: Em đang nghiêm túc muốn ghé chơi nhà anh đó hay đang đùa với anh vậy? |
4 | An arm and a leg Example: I hate to have to pay an arm and a leg for this car. | Rất đắt đỏ/ bị “chém” giá Ví dụ: Tôi ghét bị “chém” giá khi mua chiếc ô tô này. |
5 | Tail between legs/ Your tail between your legs Example: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs. | Cảm thấy xấu hổ, ngượng ngập Ví dụ: Sau khi chơi rất tệ trong cả trận đấu, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ. |
6 | Show a leg! Example: Show a leg! It is past 11 AM. | Dậy đi! Ví dụ: Dậy đi! Hơn 11 giờ sáng rồi đấy. |
7 | Talk the hind leg(s) off a donkey Example: I love my Aunt Lily, but she'd talk the hind legs off a donkey if you let her! | Nói liên tục không ngừng nghỉ Ví dụ: Anh rất quý dì Lily, nhưng dì ấy sẽ nói rất nhiều nếu em trò chuyện với dì ấy. |
Thành ngữ về “tay” – “hand”
Khi công việc vượt quá khả năng, người Việt thường nói "bó tay rồi" thì người Mỹ sẽ nói như thế nào? Xem ngay các thành ngữ tiếng Anh về "tay" – "hand" dưới đây là biết ngay!
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
1 | Give/Lend a hand Example: Could you give me a hand to move this table? It's too heavy for me. | Giúp đỡ ai đó Ví dụ: Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này không? Nó quá nặng với tôi. |
2 | Get out of hand Example: In my first year at college, my drinking got a bit out of hand. | Mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát Ví dụ: Năm đầu đại học, vấn đề uống rượu của tôi nằm ngoài kiểm soát |
3 | The back of the hand Example: She has lived in London for 20 years so she knows the city like the back of her hand. | Biết rõ như lòng bàn tay Ví dụ: Cô ấy sống ở London đã 20 năm nên cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay. |
4 | Hands are tied Example: I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied. | Bó tay Ví dụ: Tôi xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay. |
5 | Have one’s hands full Example: John and Rose have 4 children. They’ve certainly had their hands full. | Rất bận rộn với việc gì đó Ví dụ: John và Rose có 4 người con. Họ chắc hẳn phải bận rộn lắm. |
6 | Try your hand at something Example: I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it. | Thử làm gì đó lần đầu tiên Ví dụ: Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao. |
7 | Live from hand to mouth Example: When both my parents were out of work, we lived from hand to mouth. | Chỉ đủ tiền để sống, không có dư cũng không thiếu. Ví dụ: Khi bố mẹ tôi đều nghỉ việc, gia đình tôi phải sống chật vật. |
Bạn có thường hay "lend a hand" khi đồng nghiệp gặp khó khăn trong công việc? (Nguồn: Cổng Việc Làm - Định Hướng Nghề Nghiệp)
Thành ngữ về “cổ” – “neck”
'Neck' đơn giản có nghĩa là "cổ", một bộ phận cơ thể, nhưng "Pain in the neck" lại không diễn đạt "đau ở cổ" mà mang một nghĩa khác thú vị hơn nhiều đó nha!
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
1 | Millstone around your neck Example: The money he borrowed became a millstone around his neck. | Gánh nặng/ nỗi lo lắng Ví dụ: Số tiền anh ấy vay đã trở thành một gánh nặng. |
2 | Neck and neck Example: At the moment the two teams are neck and neck for the World Cup. | Ngang cơ nhau/ có cùng cơ hội thắng cuộc Ví dụ: Ở thời điểm này, cả hai đội có cơ hội giành World Cup như nhau. |
3 | Pain in the neck Example: My little sister won't leave me alone. She's a real pain in the neck | Khiến người khác khó chịu Ví dụ: Em gái tôi sẽ không để tôi yên. Nó là đứa phiền toái thực sự. |
4 | Stick one's neck out Example: I told the boss that you were a really reliable worker. I stuck my neck out for you, so don't let me down, OK? | Liều lĩnh khi nói hay làm gì đó Ví dụ: Tôi đã nói với sếp rằng cậu là một nhân viên đáng tin cậy. Tôi đã liều lĩnh nói điều đó vì cậu, nên đừng làm tôi thất vọng nhé! |
5 | Be up to your neck Example: I don’t think I can come to your party this weekend. I'm up to my neck just now. | Có nhiều việc phải làm Ví dụ: Tôi không nghĩ là tôi có thể đến bữa tiệc của bạn vào cuối tuần này. Tôi đang rất bận |
6 | Get it in the neck Example: If I'm late one more time this week, I'll really get it in the neck from the boss. | Bị phê bình/ bị xử phạt Ví dụ: Nếu tôi đi làm muộn thêm một lần nữa trong tuần này, tôi thực sự sẽ bị sếp phạt. |
7 | Neck of the woods Example: Next time you find yourself in my neck of the woods, give me a call and I'll show you around. | Khu vực lân cận nơi sống của ai đó Ví dụ: Lần kế nếu bạn đến gần chỗ tôi ở, hãy gọi tôi và tôi có thể "đèo" bạn đi chơi. |
Thành ngữ về “tai” – “ear”
Bên cạnh "chân", "tay" và "cổ", thêm một bộ phận cơ thể người là "tai" hay "ear" có thể ghép với một số từ khác tạo ra thành ngữ rất thú vị.
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa |
1 | Falls on the deaf ears Example: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on the deaf ears. | Bỏ ngoài tai Ví dụ: Jennifer đã gợi ý John nên kiếm một công việc nhưng anh ấy đã bỏ ngoài tai. |
2 | Go in one ear and out the other Example: Everything I say to you seems to go in one ear and out the other. | Vào tai này ra tai nọ Ví dụ: Những gì tôi nói với bạn dường như vào tài này ra tai nọ. |
3 | Smile/grin/beam from ear to ear Example: She was grinning from ear to ear as she passed the exam. | Cười toe toét đến tận mang tai Ví dụ: Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì đã vượt qua bài kiểm tra. |
4 | Be up to your ears in something Example: We're up to our ears in finding documents at the moment. | Bận ngập đầu, ngập cổ Ví dụ: Hiện, chúng tôi bận ngập đầu ngập cổ với việc tìm tài liệu. |
5 | Lend an ear (to somebody/something) Example: Whenever I have a problem, I often talk to Rose. She always lends an ear. | Lắng nghe một cách chân thành Ví dụ: Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với Rose. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành. |
6 | Be all ears Example: Tell us about your story! We are all ears. | Hào hứng muốn nghe chuyện gì Ví dụ: Hãy kể cho chúng em nghe về câu chuyện của cô! Chúng em muốn nghe lắm rồi đây. |
7 | Little pitchers have big ears Example: A – “Where did little Susie learn that inappropriate word?" B – "Who knows. Little pitchers have big ears". | Trẻ nhỏ thì thường nghe lỏm/ Trẻ lên 3 cả nhà học nói Ví dụ: A – “ Susie đã học những từ ngữ không phù hợp với trẻ em đó ở đâu vậy ?” B – “Ai biết đâu. Bọn trẻ nhỏ thì thường hay nghe lỏm ấy mà”. |
Những người bạn thân sẽ luôn "lend an ear" khi bạn có chuyện cần tâm sự (Nguồn: Swinburne Online)
Với bộ thành ngữ tiếng Anh về bộ phận cơ thể bên trên, Edu2Review chắc rằng khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh với đồng nghiệp hay bạn bè của bạn sẽ lên một tầm cao mới.
Tuấn Đạt (tổng hợp)
Từ khóa » Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: Bộ Phận Cơ Thể - HomeClass
-
50 Idiom Về Bộ Phận Cơ Thể - TiengAnhOnline.Com
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - Leerit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - VnExpress
-
Thành Ngữ Về CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ - BODY IDIOMS
-
Các Thành Ngữ Từ Các Bộ Phận Trên Cơ Thể - Langmaster
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Bộ Phận Cơ Thể
-
7 Thành Ngữ Thú Vị Về Bộ Phận Cơ Thể Tương Tự Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể Người :みみ (tai) - LinkedIn
-
Chứng Minh đẳng Cấp Qua Các Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể
-
Các Thành Ngữ Sử Dụng Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Thành Ngữ Về Các Bộ Phận Cơ Thể - THCS Nguyễn Lân
-
6 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Bộ Phận Cơ Thể - Tài Liệu 24h
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Cơ Thể [Học Tiếng ... - YouTube