Thành Ngữ Về CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ - BODY IDIOMS
Có thể bạn quan tâm
Body idioms - Các thành ngữ tiếng Anh sử dụng các danh từ chỉ các bộ phận cơ thể
Bài viết giới thiệu một số thành ngữ, cụm tiếng Anh sử dụng các danh từ chỉ các bộ phận cơ thể và những ví dụ cho các thành ngữ đó
Heart (tim)
+ break someone's heart: làm tổn thương ai đó
Ví dụ:
She broke his heart when she left him.
Cô ấy đã làm trái tim anh ấy tan nát khi cô rời bỏ anh.
+ learn something off by heart: học nằm lòng cái gì
Ví dụ:
I've learnt this off by heart - I'm bound to pass the exam!
Tôi đã học học nằm lòng cái này - Tôi đang buộc phải vượt qua kỳ thi!
+ you're all heart!: câu này được dùng khi bạn muốn nói ai đó tốt bụng với ý mỉa mai
Ví dụ:
Thanks for giving me all this work - you're all heart!
Cám ơn đã giao cho tôi tất cả các công việc này - anh tốt thật đây nhỉ!
+ hand on heart: hứa danh dự
Ví dụ:
Hand on heart, it's the honest truth.
Hứa danh dự, đó là hoàn toàn sự thật.
+ have the heart: có thể nói cho ai đó một tin tức xấu
Ví dụ:
I didn't have the heart to tell him he'd failed.
Tôi không dám nói với anh ấy là anh đã trượt.
+ a heart of gold: là một người rất tốt
Ví dụ:
She'll always help - she has a heart of gold.
Cô ấy sẽ luôn luôn giúp đỡ - cô ấy là người rất tốt.
Back (lưng)
+ go behind someone's back: làm điều gì đó bí mật
Ví dụ:
She went behind my back and told my boss I wanted a new job.
Cô ta đã nói với ông chủ sau lưng tôi rằng tôi muốn có một công việc mới.
+ back off: ngừng cố gắng để buộc một người nào đó làm điều gì
Ví dụ:
Will you just back off and let me decide what I should do!
Anh có thể thôi gây áp lực và để cho tôi quyết định tôi nên làm gì không!
+ back down: chấp nhận thất bại
Ví dụ:
He finally backed down and let me buy a pet rabbit.
Cuối cùng anh ấy đã chịu thua và cho tôi mua một con thỏ cưng.
+ back someone up: ủng hộ ai đó
Ví dụ:
Thank you for backing me up in the meeting.
Cảm ơn anh đã ủng hộ tôi trong cuộc họp.
+ put someone's back into something: làm việc rất chăm chỉ vì điều gì đó
Ví dụ:
She put her back into it and got good results.
Cô ấy đã học hành chăm chỉ và đạt được kết quả tốt.
+ stab someone in the back: phản bội một người nào đó
Ví dụ:
Be careful of him - he'll stab you in the back if it gets him what he wants.
Hãy cẩn thận với anh ta - anh ta sẽ phản bội anh nếu nó giúp anh ta đạt được những gì anh ta muốn.
Arms (cánh tay)
+ twist someone's arm: thuyết phục một ai đó
Ví dụ:
I didn't want to go out, but he twisted my arm.
Tôi không muốn đi ra ngoài, nhưng ông ta đã thuyết phục tôi.
+ cost an arm and a leg: đáng giá cả gia tài
Ví dụ:
The car cost an arm and a leg - it'll take them ages to pay back the loan.
Chiếc xe đáng giá cả một gia tài - nó sẽ khiến họ mất rất lâu để hoàn trả khoản vay.
Hands (tay)
+ hand over: bỏ qua cái gì
Ví dụ:
Before I leave, I have to hand over all my work.
Trước khi tôi ra đi, tôi phải bỏ qua tất cả công việc của mình.
+ get out of hand: trở nên khó kiểm soát
Ví dụ:
You'll have to deal with this problem before it gets out of hand.
Anh sẽ phải đối phó với vấn đề này trước khi nó trở nên không thể kiểm soát được nữa.
+ know something like the back of someone's hand: biết điều gì đó rất rõ
Ví dụ:
He knows London like the back of his hand.
Anh ấy biết rất rõ về thành phố Luân Đôn.
+ someone's hands full: rất bận
Ví dụ:
I can't do anything about it now - my hands are full.
Giờ tôi không thể làm điều gì về nó cả - tôi quá bận rồi.
+ in hand: kiểm soát được
Ví dụ:
The company report is in hand - you'll have it next week.
Báo cáo công ty đang bị kiểm soát - anh sẽ có nó vào tuần tới.
+ live hand to mouth: chỉ sống đủ ăn
Ví dụ:
After he lost his job, he had to live hand to mouth for a couple of months.
Sau khi ông ấy mất việc, ông ấy đã phải sống chỉ đủ ăn trong một vài tháng.
+ give someone a hand: giúp đỡ ai đó
Ví dụ:
He always gives me a hand with the housework.
Anh ấy luôn giúp tôi làm việc nhà.
+ have someone in the palm of somebody's hand: có ảnh hưởng đối với ai
Ví dụ:
He's got her in the palm of his hand.
Anh ta rất có ảnh hưởng lên cô ấy.
+ be caught red-handed: bị bắt quả tang khi làm điều gì đó xấu
Ví dụ:
The children were caught red-handed picking the flowers.
Bọn trẻ đã bị bắt quả tang khi đang hái hoa.
Fingers (ngón tay)
+ butter fingers: vụng về, hay làm rớt đồ
Ví dụ:
You've dropped my vase! Butter fingers!
Mày đã rớt cái bình của tao! Đồ vụng về!
+ keep your fingers crossed: mong điều gì đến với ai đó
Ví dụ:
Keep your fingers crossed for me tomorrow - it's my job interview.
Hãy cầu chúc tao ngày mai đi - mai là buổi phỏng vấn xin việc của tao.
+ under somebody's thumb: điều khiển ai đó
Ví dụ:
She's got him under her thumb - he won't do anything without asking her first.
Cô ta đã điều khiển anh ta - anh sẽ không làm bất cứ điều gì mà không hỏi cô ta trước.
Feet and legs (bàn chân và chân)
+ put somebody's foot in it: nói hoặc làm điều gì mà bạn không nên
Ví dụ:
I think I've put my foot in it - I told her about the party.
Tôi nghĩ là tôi đã phạm sai lầm - Tôi đã nói cho cô ta về bữa tiệc.
+ have itchy feet: không thể định cư ở một nơi
Ví dụ:
She's going off travelling again - she's got really itchy feet.
Cô ấy sẽ lại đi du lịch tiếp - cô ấy không ở yên một chỗ được.
+ keep someone on their toes: tiếp tục cảnh báo ai đó
Ví dụ:
Our teacher keeps us on our toes - we have to pay attention in class.
Thầy giáo tiếp tục cảnh báo chúng tôi - chúng tôi phải chú ý trong lớp học.
+ stand on your own two feet: tự lập
Ví dụ:
I don't need your help - I can stand on my own two feet.
Tôi không cần anh giúp đỡ - tôi có thể tự lập được.
+ have two left feet: lúng túng hoặc vụng về
Ví dụ:
He's a terrible dancer - he's got two left feet!
Anh ta là một vũ công tồi - anh ta rất vụng về
+ walk on eggshells: cẩn thận về những gì bạn nói hay làm
Ví dụ:
She's in a terrible mood - you'll have to walk on eggshells around her.
Tâm trạng cô ấy đang rất tệ - bạn hãy ăn nói cẩn thận với cô ấy đấy.
+ foot the bill = thanh toán hóa đơn
Ví dụ:
He had to foot the bill for the party.
Anh ấy đã phải thanh toán hóa đơn cho bữa tiệc.
Nguồn: sưu tầm
Từ khóa » Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: Bộ Phận Cơ Thể - HomeClass
-
50 Idiom Về Bộ Phận Cơ Thể - TiengAnhOnline.Com
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - Leerit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Bộ Phận Cơ Thể - VnExpress
-
Các Thành Ngữ Từ Các Bộ Phận Trên Cơ Thể - Langmaster
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Bộ Phận Cơ Thể
-
7 Thành Ngữ Thú Vị Về Bộ Phận Cơ Thể Tương Tự Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Với Bộ Phận Cơ Thể Người :みみ (tai) - LinkedIn
-
Chứng Minh đẳng Cấp Qua Các Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể
-
Các Thành Ngữ Sử Dụng Từ Chỉ Bộ Phận Cơ Thể Người
-
Thành Ngữ Về Các Bộ Phận Cơ Thể - THCS Nguyễn Lân
-
6 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan đến Bộ Phận Cơ Thể - Tài Liệu 24h
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Bộ Phận Cơ Thể: Nghe Thì Lạ, Dịch Nghĩa Là ...
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Cơ Thể [Học Tiếng ... - YouTube