Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Heir" - HiNative

Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Heir"
  • Ý nghĩa của từ và các cụm từ
  • Những từ giống nhau
  • Dịch
  • Các loại câu hỏi khác

Ý nghĩa của "Heir" trong các cụm từ và câu khác nhau

Q: heirs có nghĩa là gì? A: someone who inheritsusually that is a descendant or relative but it can be someone who takes on a title or a role from someone else Xem thêm câu trả lời Q: heir có nghĩa là gì? A: The successor to something. Xem thêm câu trả lời Q: heir có nghĩa là gì? A: An heir is a prince/princess who is expected to be the next king/queen. Xem thêm câu trả lời Q: heir có nghĩa là gì? A: Someone that is going to inherit something. Might be a business. They are heir Can refer to Kings and Queens taking over. I am the heir to my family's businessPrince Charles is heir to the throne (next to be King by taking over from Queen Elizabeth II) His children are the heirs to his business Hope this isn't too confusing :) Xem thêm câu trả lời

Từ giống với "Heir" và sự khác biệt giữa chúng

Q: Đâu là sự khác biệt giữa “an heir to a large fortune” và “the heir of the Enlightenment” và what is the difference between “to” and “of” in these cases. ? A: An heir to something is someone who receives something of value - money, land, a title (the heir to the throne becomes king)An heir of something is someone who benefits by something that happened before, usually before they were born. An heir of the revolution is someone who benefited from the social changes that happened because of the revolution. Many, many people can be the heir of an event or movement. They do not receive actual wealth, but they receive a world that has changed in some way. It can be positive or negative. The phrase isn't used much. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa heir và successor và inheritor ? A: Heir and inheritor are the same (I think heir is more common). They can inherit a title, a rank, or wealth/possessions.Successor is only for rank/function. For example 'The previous director retired, his successor is John'. John didn't inherit anything, he's just the next director. But also 'The crown prince is the heir to the queen' means he will be both her successor as king AND inherit everything else. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa heir và beneficiary ? A: beneficiary is interchangeable with heir on that context Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa heir và successor ? A: heir - a person who is entitled by law or the terms of a will to inherit the property or estate of another.example - Mr X is the heir of Mr Zsuccessor - a person who follows next in line or order. example - He was Mr A successor. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa an heir presumptive và an heir apparent ? A: No difference. Heir apparent is much more common. Xem thêm câu trả lời

Bản dịch của"Heir"

Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? heir A: it sounds like air Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? heirs A: the "h" is silent. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? my heir is a mess A: my hair is a mess*An "heir" is someone who inherits something. And a "hare" is like a rabbit. Are you asking how to pronounce it? It's kind of like: Mai her ihz uh mes Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? heir (pronunciation) A: It's like pronouncing the word "air". Heir has a silent "h" when you say it. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? heir A: the same way as 'air' Xem thêm câu trả lời

Những câu hỏi khác về "Heir"

Q: There I saw the heir with a bear, taking in some fresh air, as if he didn't care.Am I pronouncing these "air" peers correct? A: Sounds very good! I thought that "bear" tended slightly towards "beer", but I could be wrong. Xem thêm câu trả lời Q: Only the heir of an emperor can become emperor in Japan. cái này nghe có tự nhiên không? A: Only the child of an emperor can become emperor in Japan. Xem thêm câu trả lời Q: He fell heir to a large fortune.it's natural? thanks 😊 A: He inherited a large fortune. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm heir and air. A: Yes. The do sound the same. (o^^o) Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm heir. A: The “h” is silent in heir, unlike hair. Xem thêm câu trả lời

Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau

air Am apparent be bear become beneficiary care case correct difference do emperor fall fresh I Inheritor Japan large mess natural only peer presumptive pronouncing pronunciation see successor take Thanks

Latest words

exam 責める 要る floor 附 威張る water Laine im book なる 嫌い Gump Maaf state listen true 出来る 大人しい Jolie

heir

Heinlein Heinley heinous Heinrich heint heiny Heinz Heiopei heip heipfui heirarch heiraten heiratete heiress heirloom Heirloons Heirs heirship Heis heisays

HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.

Những câu hỏi mới nhất
  • Hiển thị thêm
  • 下記の並び替え問題の回答を修正してください。 (36) Chúng tôi đều nghĩ rằng _ _ _ _ _ _ như vậy được. 1.phát triển 2.thì...
  • Đâu là sự khác biệt giữa nghĩ tới và nghĩ về ?
  • Từ này Phòng làm việc của em hôm qua bị tố trưởng tầng 7 cho về lúc 12 rưỡi có nghĩa là gì?
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? この地図上の赤い線は、あながた実際に移動した経路です。
  • Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 相手選手の力は私よりとても強く、リングに押し倒されてしまいました。その後、相手が馬乗りになり、リングに抑えこま...
Câu hỏi mới nhất (HOT)
  • Hiển thị thêm
  • Từ này Xin lỗi để cho dc yên là lời xin lỗi không thật lòng. Hoá ra không phải chỉ có mình dc ngh...
  • Từ này Cận thận không bị thương có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý
  • Từ này 扣逼 có nghĩa là gì?
  • Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I hanging out with my friends
  • Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
  • Từ này ㅇㄹ하실래요? có nghĩa là gì?
Từ bắt đầu với "H" Bảng chữ cái Hiragana Câu hỏi mới theo loại
    Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
Xem thêm Hỏi & Đáp về Heir Nếu bạn vẫn còn thắc mắc, tại sao không hỏi một người bản xứ? Hỏi
  1. HiNative
  2. H
  3. Heir

Từ khóa » định Nghĩa Heir