Heir Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict

EzyDict
  • Trang Chủ
  • Tiếng ViệtEnglish
TÌM KIẾM ex. Game, Music, Video, PhotographyNghĩa của từ heir

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heir

heir /eə/

Phát âm

Ý nghĩa

danh từ

  người thừa kế, người thừa tự  (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp)

← Xem thêm từ heinousness Xem thêm từ heir apparent →

Các câu ví dụ:

1. The heir to the Samsung empire faces the verdict in his corruption trial Friday, which threatens to leave the world's biggest smartphone maker rudderless for more than a decade.

Xem thêm →

2. During his trial, lawyers and former members of the Office of Future Strategies attempted to portray him as an inexperienced, naive heir who wasn't even allowed to "interfere" with him.

Xem thêm →

3. Kim Jong-Un's older half-brother had once been seen as their father Kim Jong-Il's natural heir, and some reports had suggested that China might be grooming him to replace the younger man in the event of a crisis.

Xem thêm →

4. The heir to the huge Samsung business empire appeared in court Friday at the start of his trial for embezzlement and perjury, part of a corruption scandal that brought down South Korea's president.

Xem thêm →

5. Korean prosecutors on the hunt for Samsung heir South Korean parliament votes overwhelmingly to impeach President Park A South Korean judge questioned Samsung Group leader Jay Y.

Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về heir /eə/

Từ vựng liên quan

h he

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý Loading…

Từ khóa » định Nghĩa Heir