Concerned: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch concerned EN VI concernedlo âuTranslate GB kənˈsəːnd concerned: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: concerned

Concerned is an adjective that describes a feeling of worry, interest, or involvement in a particular matter. It can indicate that someone is troubled or anxious about a situation or outcome. For example, a concerned parent may express their worries about ...Đọc thêm

Nghĩa: lo âu

Đọc thêm

Nghe: concerned

concerned: Nghe concerned |kənˈsəːnd|

Nghe: lo âu

lo âu: Nghe lo âu

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh concerned

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • deTiếng Đức betroffen
  • gdTiếng Scotland dragh
  • hiTiếng Hindi संबंधित
  • hyTiếng Armenia մտահոգված
  • idTiếng Indonesia khawatir
  • katiếng Georgia შეშფოთებული
  • kkTiếng Kazakh алаңдаушылық
  • koTiếng Hàn 관심 있는
  • ltTiếng Litva susirūpinęs
  • mlTiếng Malayalam ആശങ്കപ്പെട്ടു
  • sqTiếng Albania të shqetësuar
  • ttTiếng Tatar борчыла

Cụm từ: concerned

  • they are concerned - họ quan tâm
  • concerned over the growing - quan tâm đến sự phát triển
  • gravely concerned - quan tâm sâu sắc
  • were concerned - đã quan tâm
  • it was also concerned about - nó cũng quan tâm đến
  • am concerned that this - tôi lo ngại rằng điều này
  • anyone concerned - bất cứ ai quan tâm
  • is concerned that the state - lo ngại rằng nhà nước
  • are more concerned about - quan tâm nhiều hơn về
  • indigenous peoples concerned - người dân bản địa có liên quan
  • concerned with how - quan tâm đến làm thế nào
  • in far as is concerned - trong chừng mực có liên quan
  • concerned human rights - nhân quyền liên quan
  • proceedings concerned - thủ tục liên quan
  • municipalities concerned - các thành phố tự quản có liên quan
  • Từ đồng nghĩa: concerned

  • feelings, pertained, involved, touched, related, distressed, held
  • anxious, solicitous, troubled, uneasy, worried, affected, agitated
  • nervous, unsettled, referred, occupied, interested, regarded, mattered
  • implicated, engrossed, disturbed, companied, caused, cared, burdened
  • bothered, beheld, borne, disquieted, carked, ailed, applied
  • appertained, treated, concerned, concern, sceptical, well-informed, dissatisfy
  • apprehensive, charged, fearful, active Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: lo âu

  • quan tâm, ưu tư Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt hungry
    • 1loch
    • 2fantaisie
    • 3valgus
    • 4finstas
    • 5đói bụng
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: concerned

    Concerned about the relative failure of the B-29 offensive to deal any crippling blows to Japan, General LeMay issued a new directive on 19 February. Lo ngại về sự thất bại tương đối của cuộc tấn công B-29 đối với bất kỳ đòn tấn công nào làm tê liệt Nhật Bản, Tướng LeMay đã ban hành một chỉ thị mới vào ngày 19 tháng 2.
    Braxton Bragg had no idea that this operation was being planned, but he was aware of Hooker's pending river crossing at Bridgeport, so was concerned about his left flank. Braxton Bragg không biết rằng cuộc hành quân này đang được lên kế hoạch, nhưng ông biết về chuyến vượt sông đang chờ xử lý của Hook tại Bridgeport, vì vậy ông rất lo lắng về cánh trái của mình.
    As far as Islam is concerned, it categorically rejects and condemns every form of terrorism. Theo như Hồi giáo có liên quan, nó từ chối và lên án mọi hình thức khủng bố.
    Employers and managers are often concerned about the potential cost associated with providing accommodations to employees with disabilities. Người sử dụng lao động và người quản lý thường lo lắng về chi phí tiềm ẩn liên quan đến việc cung cấp các tiện nghi cho nhân viên khuyết tật.
    At home with his family, Black's motives for visiting the drug trials return to him—he is concerned about his young daughter Jordan, believing that she has inherited his abilities. Ở nhà với gia đình, động cơ của Black để đến thăm các thử nghiệm ma túy quay trở lại với anh ta - anh ta quan tâm đến đứa con gái nhỏ Jordan của mình, tin rằng cô ấy đã thừa hưởng khả năng của anh ta.
    Although Stevens' criminal prosecution concerned only three tapes, he had made $20,000 in two and a half years from selling nearly 700 videos. Mặc dù việc truy tố hình sự của Stevens chỉ liên quan đến ba cuốn băng, nhưng anh ta đã kiếm được 20.000 đô la trong hai năm rưỡi từ việc bán gần 700 video.
    In many organizations, the value of developing this list was challenged by business leaders concerned about the cost of addressing the Y2K risk. Trong nhiều tổ chức, giá trị của việc phát triển danh sách này đã bị thách thức bởi các nhà lãnh đạo doanh nghiệp lo ngại về chi phí giải quyết rủi ro Y2K.
    The field concerned with the study of physical and thermodynamic properties of gas–vapor mixtures is named psychrometrics. Lĩnh vực liên quan đến việc nghiên cứu các đặc tính vật lý và nhiệt động lực học của hỗn hợp khí-hơi được đặt tên là psychrometrics.
    The theatre's management was clearly concerned that the public might find the double opera too heavy in undiluted form. Ban quản lý của rạp rõ ràng lo ngại rằng công chúng có thể thấy vở opera kép quá nặng ở dạng không pha loãng.
    Seven months of chemotherapy failed to shrink another tumour on his pelvic wall, and his doctors were concerned that as it became bigger, it could invade his organs. Bảy tháng hóa trị không thể thu nhỏ một khối u khác trên thành chậu của anh ấy, và các bác sĩ lo ngại rằng khi nó trở nên lớn hơn, nó có thể xâm lấn các cơ quan của anh ấy.
    Those who advocate it are concerned with the later phases of product lifecycle and the comprehensive outcome of the whole production process. Những người ủng hộ nó quan tâm đến các giai đoạn sau của vòng đời sản phẩm và kết quả toàn diện của toàn bộ quá trình sản xuất.
    This section is concerned with the three Ballard family marriages which occurred in 1792, in which Ulrich explores the understanding of marriage and sex at this time. Phần này liên quan đến ba cuộc hôn nhân của gia đình Ballard xảy ra vào năm 1792, trong đó Ulrich khám phá sự hiểu biết về hôn nhân và tình dục tại thời điểm này.
    Tom is concerned for your safety. Tom lo lắng cho sự an toàn của bạn.
    Nazir Afzal is also concerned that there are few prosecutions of grooming gangs in the south of England, Afzal fears people in the south are not looking hard enough. Nazir Afzal cũng lo ngại rằng có rất ít vụ truy tố các băng nhóm chải chuốt ở miền nam nước Anh, Afzal lo ngại mọi người ở miền nam không đủ chăm chút.
    Matrix mechanics, on the other hand, came from the Bohr school, which was concerned with discrete energy states and quantum jumps. Mặt khác, cơ học ma trận đến từ trường phái Bohr, quan tâm đến các trạng thái năng lượng rời rạc và các bước nhảy lượng tử.
    It is for this reason that we have repeatedly called upon all parties concerned to put an end to the violence immediately and to resume dialogue. Chính vì lý do này mà chúng tôi đã nhiều lần kêu gọi tất cả các bên liên quan chấm dứt bạo lực ngay lập tức và nối lại đối thoại.
    Economics is concerned with the production, distribution and consumption of goods and services. Kinh tế học liên quan đến việc sản xuất, phân phối và tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ.
    Green Zionism is a branch of Zionism primarily concerned with the environment of Israel. Chủ nghĩa Zionism Xanh là một nhánh của Chủ nghĩa Zionism chủ yếu quan tâm đến môi trường của Israel.
    Administering bar exams is the responsibility of the bar association in the particular state or territory concerned. Quản lý các kỳ thi luật sư là trách nhiệm của đoàn luật sư ở tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ cụ thể có liên quan.
    When not in possession of Darwin's powers, Vulcan's body is as vulnerable as any normal human as far as durability is concerned. Khi không sở hữu sức mạnh của Darwin, cơ thể của Vulcan cũng dễ bị tổn thương như bất kỳ người bình thường nào về độ bền.
    The data link layer is concerned with local delivery of frames between nodes on the same level of the network. Lớp liên kết dữ liệu liên quan đến việc phân phối cục bộ các khung giữa các nút trên cùng một cấp của mạng.
    Fiqh is concerned with ethical standards as much as with legal norms, seeking to establish not only what is and is not legal, but also what is morally right and wrong. Fiqh quan tâm đến các tiêu chuẩn đạo đức cũng như các quy phạm pháp luật, tìm cách xác định không chỉ những gì là hợp pháp và không hợp pháp, mà còn cả những gì đúng và sai về mặt đạo đức.
    Especially those concerned with the preservation of the American family. Đặc biệt là những người quan tâm đến việc giữ gìn gia đình Mỹ.
    He had no rights at all where she was concerned; this afternoon he had forfeited them all, forever. Anh ta không có quyền gì ở nơi cô ấy quan tâm; chiều nay anh đã từ bỏ tất cả, mãi mãi.
    Yeah, I've been watching you these past couple days... Always so measured and careful, concerned about your partner, your friends. Vâng, tôi đã theo dõi bạn những ngày qua ... Luôn cân nhắc và cẩn thận, quan tâm đến đối tác của bạn, bạn bè của bạn.
    I told you not to be concerned with that immature guy. Tôi đã nói với bạn đừng quan tâm đến anh chàng chưa trưởng thành đó.
    And what have you to fear? said Lucien, apparently much concerned for his counselor. Và những gì bạn phải sợ? Lucien nói, dường như rất quan tâm đến cố vấn của mình.
    I'm very concerned about the future of my marriage. Tôi rất lo lắng về tương lai cuộc hôn nhân của mình.
    Caleb was as bold as any lion where the honour of the family of Ravenswood was concerned. Caleb cũng dạn dĩ như bất kỳ con sư tử nào khi liên quan đến danh dự của gia đình Ravenswood.
    Tom didn't seem to be very concerned about that. Tom dường như không quan tâm lắm về điều đó.

    Những từ bắt đầu giống như: concerned

    • concatenative - nối tiếp
    • concussions - chấn động
    • concierge - người hướng dẫn khách
    • conclusively - kết luận
    • concentric - đồng tâm
    • concepts - các khái niệm
    • concentration - sự tập trung
    • concluded - kết luận
    • conclusion - phần kết luận
    • concupiscences - dục vọng
    • conchas - ốc tai
    • conceder - nhượng bộ

    Những câu hỏi thường gặp: concerned

    Bản dịch của từ 'concerned' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'concerned' trong tiếng Việt là lo âu.

    Các từ đồng nghĩa của 'concerned' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'concerned' trong tiếng Anh có thể là: feelings, pertained, involved, touched, related, distressed, held, anxious, solicitous, troubled.

    Các từ đồng nghĩa của 'concerned' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'lo âu' trong tiếng Việt có thể là: quan tâm, ưu tư.

    Cách phát âm chính xác từ 'concerned' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'concerned' được phát âm là kənˈsəːnd. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'concerned' là gì (định nghĩa)?

    Concerned is an adjective that describes a feeling of worry, interest, or involvement in a particular matter. It can indicate that someone is troubled or anxious about a situation or outcome. For example, a concerned parent may express their worries about their child's health or academic ...

    Từ 'concerned' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Concerned about the relative failure of the B-29 offensive to deal any crippling blows to Japan, General LeMay issued a new directive on 19 February.
    • Braxton Bragg had no idea that this operation was being planned, but he was aware of Hooker's pending river crossing at Bridgeport, so was concerned about his left flank.
    • As far as Islam is concerned, it categorically rejects and condemns every form of terrorism.

  • Từ khóa » Concerned đồng Nghĩa