Lâm Sàng Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Và Anh? - VozForums Trang chủ » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì » Lâm Sàng Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Và Anh? - VozForums Có thể bạn quan tâm Từ Hán Việt Tạ Là Gì Từ Hán Việt Thiên Lý Mã Nghĩa Là Gì Từ Hán Việt Tiếp Theo Chi Tiết Từ Hán Việt (tiếp Theo Lớp 7 Trang 81) Từ Hán Việt Tiếp Theo Sgk Đang tải... Trang web này xem tốt nhất khi trình duyệt được bật JavaScript. Đã xảy ra lỗi khi cố gắng tải phiên bản đầy đủ của trang web này. Hãy thử làm mới trang này để sửa lỗi. Lâm Sàng nghĩa là gì trong tiếng Việt và Anh? CoVanDuHoc.com Các bác giỏi về háng văn cho mình hỏi chữ Lâm Sàng có nghĩa gì trong tiếng Việt? Và dịch ra tiếng anh như thế nào? Vì mình đọc báo đại Việt thấy chúng viết đâu đó có chữ Chết Lâm Sàng, và muốn dịch ra tiếng Anh ko biết dịch mần răng và không hiểu rõ nghĩa tiếng Việt là gì. Theo sự đoán mò thì chết lâm sàng là chết khi đẻ ở trên sạp gỗ. kingmin_2810 temporary ??? taisaobannicktoi9x lâm sàng có nghĩa là tạm thời, tiếng Anh là temporary No Mercy Lâm sàng là "Clinical" Thí nghiệm lâm sàng là "Clinical Trial" Chết lâm sàng là "Clinical Death" Ba Tung Lâm là vào, (lên) Sàng là giường => Lâm sàng là Lên giường Emlahocsinhngoan2 Từ Hán Việt, sàng là cái giường còn lâm giống như trong từ "lâm thời", tức là tạm thời đó Yooogle Emlahocsinhngoan2 Từ Hán Việt, sàng là cái giường còn lâm giống như trong từ "lâm thời", tức là tạm thời đó Lâm thời ko phải tạm thời,mà là vào thời điểm đó Nix ^ 2 thánh trên ko phân biệt được lâm sàng với lâm thời hả Hiểu nôm na thì là biểu hiện bên ngoài qua giác quan Chết lâm sàng là trạng thái chết tạm thời, có thể tim đã ngừng đập nhưng chưa chết thực sự.. Đi lâm sàng là đi thực tế, thực nghiệm, quan sát (sv Y) Biểu hiện lâm sàng là biểu hiện bệnh tình qua bên ngoài , các dấu hiệu, chỉ số,.... leukemia Nix ^ 2 thánh trên ko phân biệt được lâm sàng với lâm thời hả Hiểu nôm na thì là biểu hiện bên ngoài qua giác quan Chết lâm sàng là trạng thái chết tạm thời, có thể tim đã ngừng đập nhưng chưa chết thực sự.. Đi lâm sàng là đi thực tế, thực nghiệm, quan sát (sv Y) Biểu hiện lâm sàng là biểu hiện bệnh tình qua bên ngoài , các dấu hiệu, chỉ số,....Người ta chia chết ra làm hai loại: chết lâm sàng mà các phương pháp khám lâm sàng cho phép xác định là chết (tim ngừng đập, ngừng thở, mất tri giác, vv.); Chết thật, khi các mô không còn hoạt động được nữa và bắt đầu phân hủy. Ngày nay, khi cần xác định chính xác thời điểm chết, bác sĩ và điều tra viên thường căn cứ vào "chết não" hay "chết sinh học": một người được xem là chết nếu không còn hoạt động điện não. Lâm là rừng, sàng là theo bộ gì của tiếng Hán mình quên rồi, nhưng ý nghĩa là Chọn Lọc... Tức mò mẫm giữa nhiều chi tiết để tìm ra vấn đề. Nguyen_Van_Kinh Người đúng ở đây:Nix ^ 2 thánh trên ko phân biệt được lâm sàng với lâm thời hả Hiểu nôm na thì là biểu hiện bên ngoài qua giác quan Chết lâm sàng là trạng thái chết tạm thời, có thể tim đã ngừng đập nhưng chưa chết thực sự.. Đi lâm sàng là đi thực tế, thực nghiệm, quan sát (sv Y) Biểu hiện lâm sàng là biểu hiện bệnh tình qua bên ngoài , các dấu hiệu, chỉ số,....Lâm là tới, đến, ở trên, ở vào. Sàng là cái giường. Lâm sàng ở đây nghĩa chuyển, là tại chỗ, là nhìn con bệnh mà chẩn đoán, chứ chưa tính đến xét nghiệm khoa học. Chết lâm sàng là nhìn thì biết chết, mặc dù các cơ quan khác có khi vẫn "sống" theo khoa học. Thí dụ não chết thì tim đập cũng coi như chết. Yooogle Tiếng Việt Lâm Sàng chắc là kiểu Lâm trong lâm bồn,sàng trong đồng sàng dị mộng = Lăn quay ra giường. Super_Saiyan1 Clinical - theo nghĩa y học mycloud leukemia Người ta chia chết ra làm hai loại: chết lâm sàng mà các phương pháp khám lâm sàng cho phép xác định là chết (tim ngừng đập, ngừng thở, mất tri giác, vv.); Chết thật, khi các mô không còn hoạt động được nữa và bắt đầu phân hủy. Ngày nay, khi cần xác định chính xác thời điểm chết, bác sĩ và điều tra viên thường căn cứ vào "chết não" hay "chết sinh học": một người được xem là chết nếu không còn hoạt động điện não. Lâm là rừng, sàng là theo bộ gì của tiếng Hán mình quên rồi, nhưng ý nghĩa là Chọn Lọc... Tức mò mẫm giữa nhiều chi tiết để tìm ra vấn đề.Sửa giúp bạn: Lâm trong lâm sàng là từ này: 臨床 Còn lâm trong rừng có 2 cái cây (mộc) đứng gần nhau. Lâu lâu có topic thế này cũng hay, tiếc là 0 đủ trình để giải thích cặn kẽ. Nhờ các cao nhân chỉ dạy tiếp. billgatevn tiếng anh là "clinical" Yooogle Lâm sàng Theo tứ Hán - Việt, lâm có nghĩa lâm bệnh, mắc bệnh, đang bị bệnh, lâm chung tức lúc sắp chết. Còn sàng có nghĩa là giường. Cho nên lâm sàng nghĩa là “giường bệnh” hay người bệnh phải nằm trên giường do mắc bệnh không đi lại nhiều được, khám lâm sàng có nghĩa là khám người bệnh tại giường. http://fudahospital.net/pages/medicaldictionarydetail.aspx?dic=371&dictgroup=4&type=nhombenh :| leukemia Yooogle http://fudahospital.net/pages/medicaldictionarydetail.aspx?dic=371&dictgroup=4&type=nhombenh :|Theo giải thích kiểu này thì đưa vào tình huống chết lâm sàng có vẻ không đúng lắm <Loading> Temporary death? Clone.apple159 Y học hay dùng là Clinical nhé bạn. CoVanDuHoc.com Cuối cùng chúng ta không thể thỏa thuận được là chết lâm sàng là chết thế nào. Theo đường link dẫn thì lâm sàn là nằm chên dường, như vậy khám lâm sàng là khám khi bệnh nhân nằm quẹp trên dường không đi được. Còn Chết Lâm Sàng là chắc chết và đã được đem lên giường rồi chứ không có chết bờ chết bụi. Vãi cái tiếng Việt nam trộn tiếng Tàu. leukemia CoVanDuHoc.com Cuối cùng chúng ta không thể thỏa thuận được là chết lâm sàng là chết thế nào. Theo đường link dẫn thì lâm sàn là nằm chên dường, như vậy khám lâm sàng là khám khi bệnh nhân nằm quẹp trên dường không đi được. Còn Chết Lâm Sàng là chắc chết và đã được đem lên giường rồi chứ không có chết bờ chết bụi. Vãi cái tiếng Việt nam trộn tiếng Tàu.Bạn không đọc à... Có quy tắc hết rồi. Đâu ra mà "chúng ta chưa thể thoả thuận". hadahi Lâm Sàng là từ Hán Việt. mà từ Hán Việt nhiều cái dịch ra nghĩa ngu éo chiu dc, chỉ có bọn khựa mơi có thể phát minh ra cai chử vừa ngu vừa khó hiểu Trang sau » Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì Tra Từ: Sàng - Từ điển Hán Nôm Sàng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm Sàng - Wiktionary Tiếng Việt Từ Hán Việt - 臨床 - LÂM SÀNG ----------------------------... | Facebook Từ Điển - Từ Sàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm Từ Điển - Từ Lâm Sàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm Lắt Léo Chữ Nghĩa: Gốc Hán Của Giường Chiếu, Chăn Màn Là Gì? Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt Sàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Sàng | Từ điển Việt Tìm Hiểu Thành Ngữ Đồng Sàng Dị Mộng 同床异梦 Tóngchuáng Yì Mèng BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng Từ điển Tiếng Việt "đồng Tịch đồng Sàng" - Là Gì? Giải Thích Nghĩa Từng Từ Hán Việt Và Nghĩa Của Từng Câu Trong Bài