Sàng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Chu Ru Hiện/ẩn mục Tiếng Chu Ru
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːŋ˨˩ʂaːŋ˧˧ʂaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “sàng”
  • 牀: sàng
  • 床: sàng
  • 噇: sàng, tràng
  • 橦: sàng, đồng, tràng

Phồn thể

[sửa]
  • 牀: sàng
  • 床: sàng

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠳹: sàng, sằng, xằng
  • 牀: sàng, giàng, sàn, giầng, giường
  • 床: sàng, ràng, giàn, giàng, sường, rương, giường
  • 󰊚: sàng, nhàng, giường

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • săng
  • sảng
  • sắng
  • sáng
  • sang
  • sâng

Danh từ

[sửa]

sàng

  1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm. Lọt sàng xuống nia (tục ngữ).
  2. Bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong những máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước to nhỏ.

Động từ

[sửa]

sàng

  1. Dùng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước to nhỏ. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "sàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sàng

  1. nhà.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sàng&oldid=2174775” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Chu Ru
  • Danh từ tiếng Chu Ru
  • tiếng Chu Ru entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries

Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì