Sàng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- sàng
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
sàng chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sàng trong chữ Nôm và cách phát âm sàng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sàng nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "sàng"床sàng [床]
Unicode 床 , tổng nét 7, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: chuang2 (Pinyin); cong4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái giường◇Cao Bá Quát 高伯适: Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.(Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật)◎Như: cầm sàng 琴床 giá đàn, mặc sàng 墨床 giá mực.(Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là sàng◎Như: hà sàng 河床, miêu sàng 苗床, hoa sàng 花床.(Danh) Bàn, sàn, sạp◎Như: thái sàn 菜床 sạp rau, bào sàng 鉋床 bàn máy bào.(Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.(Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)◎Như: nhất sàng miên bị 一床棉被 một cái chăn bông.Cũng viết là sàng 牀.Dịch nghĩa Nôm là:sàng, như "sàng (giường): sẵn sàng" (vhn) giàn, như "giàn mướp" (btcn) giường, như "giường ngủ; giường thờ" (btcn) sường, như "sường sượng" (btcn) giàng, như "giữ giàng" (gdhn) rương, như "cái rương" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同床各夢] đồng sàng các mộng 2. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 3. [半床] bán sàng牀 sàng [牀]
Unicode 牀 , tổng nét 8, bộ Tường 爿(丬)(ý nghĩa bộ: Mảnh gỗ, cái giường).Phát âm: chuang2, pan4, pian1 (Pinyin); cong4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tục dùng như chữ sàng 床.Dịch nghĩa Nôm là:giường, như "giường ngủ; giường thờ" (vhn) giưòng, như "giường ngủ; giường thờ" (gdhn) sàng, như "sàng (giường): sẵn sàng" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sàng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 床 sàng [床] Unicode 床 , tổng nét 7, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: chuang2 (Pinyin); cong4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 床 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái giường◇Cao Bá Quát 高伯适: Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.(Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật)◎Như: cầm sàng 琴床 giá đàn, mặc sàng 墨床 giá mực.(Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là sàng◎Như: hà sàng 河床, miêu sàng 苗床, hoa sàng 花床.(Danh) Bàn, sàn, sạp◎Như: thái sàn 菜床 sạp rau, bào sàng 鉋床 bàn máy bào.(Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.(Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)◎Như: nhất sàng miên bị 一床棉被 một cái chăn bông.Cũng viết là sàng 牀.Dịch nghĩa Nôm là: sàng, như sàng (giường): sẵn sàng (vhn)giàn, như giàn mướp (btcn)giường, như giường ngủ; giường thờ (btcn)sường, như sường sượng (btcn)giàng, như giữ giàng (gdhn)rương, như cái rương (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同床各夢] đồng sàng các mộng 2. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 3. [半床] bán sàng牀 sàng [牀] Unicode 牀 , tổng nét 8, bộ Tường 爿(丬)(ý nghĩa bộ: Mảnh gỗ, cái giường).Phát âm: chuang2, pan4, pian1 (Pinyin); cong4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 牀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tục dùng như chữ sàng 床.Dịch nghĩa Nôm là: giường, như giường ngủ; giường thờ (vhn)giưòng, như giường ngủ; giường thờ (gdhn)sàng, như sàng (giường): sẵn sàng (gdhn)Từ điển Hán Việt
- bỉnh di từ Hán Việt là gì?
- thị vệ từ Hán Việt là gì?
- cao nhân từ Hán Việt là gì?
- đảm nhiệm từ Hán Việt là gì?
- quả nhiên từ Hán Việt là gì?
- danh phận từ Hán Việt là gì?
- cập qua từ Hán Việt là gì?
- bồ liễu từ Hán Việt là gì?
- giản ước từ Hán Việt là gì?
- tác loạn từ Hán Việt là gì?
- chính trị gia từ Hán Việt là gì?
- chuế văn từ Hán Việt là gì?
- cẩn túc từ Hán Việt là gì?
- lương viên từ Hán Việt là gì?
- bỉ lận từ Hán Việt là gì?
- cảnh cổ từ Hán Việt là gì?
- dung chất từ Hán Việt là gì?
- ảo ảnh, huyễn ảnh từ Hán Việt là gì?
- bại hỏa từ Hán Việt là gì?
- công tiền từ Hán Việt là gì?
- bất nhất từ Hán Việt là gì?
- đao binh từ Hán Việt là gì?
- phòng liêm từ Hán Việt là gì?
- chinh xung từ Hán Việt là gì?
- công đồng từ Hán Việt là gì?
- băng tuyết từ Hán Việt là gì?
- cầu giải từ Hán Việt là gì?
- bạo tạc từ Hán Việt là gì?
- cô tử từ Hán Việt là gì?
- cai tổng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Sàng - Từ điển Hán Nôm
-
Sàng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt - 臨床 - LÂM SÀNG ----------------------------... | Facebook
-
Từ Điển - Từ Sàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Lâm Sàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lâm Sàng Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Và Anh? - VozForums
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Gốc Hán Của Giường Chiếu, Chăn Màn Là Gì?
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Sàng | Từ điển Việt
-
Tìm Hiểu Thành Ngữ Đồng Sàng Dị Mộng 同床异梦 Tóngchuáng Yì Mèng
-
BỆNH THƯƠNG HÀN - Cục Y Tế Dự Phòng
-
Từ điển Tiếng Việt "đồng Tịch đồng Sàng" - Là Gì?
-
Giải Thích Nghĩa Từng Từ Hán Việt Và Nghĩa Của Từng Câu Trong Bài