Sàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Sàng | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Sàng
  • Từ điển Việt - Việt
Sàng

Mục lục

  • 1 Danh từ
    • 1.1 đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
    • 1.2 bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong một số loại máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước.
  • 2 Động từ
    • 2.1 dùng sàng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước

Danh từ

đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong một số loại máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước.

Động từ

dùng sàng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước
sàng gạosàng cát

Xem thêm các từ khác

  • Sành

    gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000oc, am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm,...
  • Sào

    Danh từ: cây dài, thẳng bằng tre, nứa, v.v. thường dùng để chống thuyền, để phơi quần áo...
  • Danh từ: phần đất tạo thành một đường dài, đã được cày lật lên hoặc bừa cho nhỏ, nhuyễn,...
  • Sái

    Tính từ: (khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp, ngã sái tay, ngáp sái quai hàm, tin...
  • Sán

    Danh từ: nhóm giun kí sinh ở người và động vật, có thân dẹp, gồm một hay nhiều đốt.,

Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì