Tra Từ: Sàng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

噇 sàng床 sàng橦 sàng牀 sàng

1/4

sàng [tràng]

U+5647, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ăn nhiều

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Ăn nhiều, ăn thả cửa; ② Ăn.

Tự hình 1

Dị thể 4

𠲕𠳹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𡦜

Không hiện chữ?

Bình luận 0

sàng

U+5E8A, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giường. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy. 2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: “cầm sàng” 琴床 giá đàn, “mặc sàng” 墨床 giá mực. 3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”. ◎Như: “hà sàng” 河床, “miêu sàng” 苗床, “hoa sàng” 花床. 4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: “thái sàn” 菜床 sạp rau, “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào. 5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước. 6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông. 7. Cũng viết là “sàng” 牀.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sàng 牀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 牀 (bộ 爿).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư); ② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện; ③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng; ④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Sàng 牀.

Tự hình 4

Dị thể 2

𢃅

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

bán sàng 半床 • cảo sàng 藁床 • điệp sàng giá ốc 疊床架屋 • điếu sàng 吊床 • điếu sàng 弔床 • đồng sàng các mộng 同床各夢 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • kháng sàng 匟床 • sàng đan 床單 • sàng điếm 床墊 • sàng phố 床鋪 • sàng phố 床铺 • sàng trắc 床侧 • sàng trắc 床側

Một số bài thơ có sử dụng

• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)• Lương phong đình thuỵ giác - 涼風亭睡覺 (Bùi Độ)• Mạc chủng thụ - 莫種樹 (Lý Hạ)• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 9 - 西湖竹枝歌其九 (Dương Duy Trinh)• Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ - 水閣朝霽奉簡雲安嚴明府 (Đỗ Phủ)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tống An Nam Duy Giám pháp sư - 送安南惟鑑法師 (Giả Đảo)• Xuân khuê kỳ 2 - 春閨其二 (Hàn Ốc)• Yên ca hành kỳ 1 - Thu phong - 燕歌行其一-秋風 (Tào Phi)

Bình luận 0

sàng [tràng, đồng]

U+6A66, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sào

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây sào.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩪘𧬤𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)• Trúc chi từ kỳ 10 - 竹枝詞其十 (Vương Quang Duẫn)

Bình luận 0

sàng

U+7240, tổng 8 nét, bộ tường 爿 (+4 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “sàng” 床.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giường. Tục dùng như chữ sàng 床. ② Cái giá gác đồ. ③ Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giường: 病牀 Giường bệnh; 鋼絲牀 Giường lò so; 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch: Tĩnh dạ tư); ② Giá, sàn, bàn, máy: 琴牀 Cái giá đàn; 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ; 車牀 Máy tiện; ③ Lợi, nướu: 牙牀 Lợi (nướu) răng; ④ (loại) Chiếc, cái, bộ...: 兩牀被 Hai chiếc chăn bông; 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giường để nằm. Truyện Hoa Tiên có câu: » Khéo thay lời nói hữu tình, sàng đông rày mới là đành có nơi «. Sàng đông, còn gọi là Đông sàng, cái giường ở phía đông, chỉ chàng rể, Sách Tấn thư chép rằng: Quan Thái uý Khước giám tới nhà Vương Đạo, nơi có nhiều học trò ở, để kén rể. Học trò ai cũng xôn xao, chỉ có một người cứ nằm im trên chiếc giường phía đông, tức là Vương Hi Chi, người có tài viết chữ đẹp. Khước giám chọn Hi Chi làm rể — Phàm vật gì tương tự như cái giá để đồ vật, đều gọi là Sàng. Td: Cầm sàng ( giá để đàn ), Bút sàng ( giá để bút ) — Cái thành tiếng.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢃅

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

bút sàng 筆牀 • dao sàng 搖牀 • đạp sàng 踏牀 • đồng sàng 同牀 • đông sàng 東牀 • linh sàng 靈牀 • long sàng 龍牀 • sa sàng 砂牀 • sàng đầu 牀頭 • sàng đầu kim tận 牀頭金盡 • sàng đệ 牀第 • sàng nhục 牀褥 • sàng sắt 牀蝨 • sàng tiền bồ bặc 牀前匍匐

Một số bài thơ có sử dụng

• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 1 - 哭弟彥器歌其一 (Lê Trinh)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì