Từ Điển - Từ Lâm Sàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lâm sàng

lâm sàng - t. Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lâm sàng tt. Thuộc về những gì quan sát được ở bệnh nhân, giường bệnh: triệu chứng lâm sàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lâm sàng tt, trgt (H. lâm: đương lúc; sàng: giường) Nói triệu chứng bệnh mà thầy thuốc phát hiện ngay trên giường bệnh: Khám lâm sàng bộ máy hô hấp là phương pháp đơn giản nhất để đánh giá sự hoạt động của hô hấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lâm sàng .- t. Nói triệu chứng của bệnh phát hiện được ngay trên giường bệnh bằng giác quan của thầy thuốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

lâm sơn

lâm sự

lâm thâm

lâm thâm lí bạc

lâm thổ sản

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô gái xinh đẹp , đeo cặp kính đen nói với bác sĩ : Tôi là Thùy Linh , tôi bị mù , khi tôi chết lâm sàng , tôi muốn hiến tặng trái tim , gan và thận của mình cho người cần thay tim , gan , thận.
Bác sĩ Tân bảo : Hai bác thật là những người cha người mẹ cao cả , dám hy sinh cả tính mạng của mình cho sự sống của con nhưng luật pháp không cho phép lấy tim của người đang sống để thay tim cho người bệnh dù người đó là bố mẹ ! Chuông điện thoại di động của bác sĩ Tân đổ liên hồi , ông xin lỗi bố mẹ kỹ sư Thập nghe điện thoại : Thế hả? Tốt quá , đưa ngay bệnh nhân đến đây ! Quay sang bố mẹ kỹ sư Thập , bác sĩ Tân thông báo cho họ , có một nạn nhân bị tai nạn giao thông đã chết lâm sàng , người này đã đăng ký hiến tặng giác mạc và nội tạng cho phòng đăng ký hiến tạng của bệnh viện B , bệnh viện Tim sẽ tiến hành làm các xét nghiệm cần thiết và thay tim ngay cho kỹ sư Thập.
Nhưng nếu họ trở về , triển khai chúng ở trong nước đều chỉ là "pha hai" hay "pha ba" những pha ứng dụng trên thực tế lâm sàng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lâm sàng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Hán Việt Sàng Nghĩa Là Gì