Monotonous: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: monotonous
Monotonous refers to something that is repetitive, dull, and lacking in variety or excitement. It is often associated with routines, tasks, or activities that are boring or unchanging. A monotonous situation can be characterized by uniformity, predictability, ...Đọc thêm
Nghĩa: đơn điệu
Đơn điệu là một thuật ngữ mô tả tính chất đơn điệu, lặp đi lặp lại hoặc thiếu sự biến đổi. Từ này thường được dùng để mô tả các tình huống, hoạt động hoặc lời nói buồn tẻ, tẻ nhạt hoặc không thay đổi. Đơn điệu có thể đề cập đến sự thiếu đa dạng, hứng thú ... Đọc thêm
Nghe: monotonous
monotonous |məˈnɒt(ə)nəs|Nghe: đơn điệu
đơn điệuCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh monotonous
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ monotona
- fyTiếng Frisian ientoanich
- glTiếng Galicia monótono
- hrTiếng Croatia monoton
- kuTiếng Kurmanji monoton
- mkTiếng Người mang đầu trượng монотоно
- mrTiếng Marathi नीरस
- myTiếng Miến Điện ငွီးငှေ့
- orTiếng Oriya ଏକଚାଟିଆ
- plTiếng Ba Lan monotonny
- smTiếng Samoan mutase
- tkTiếng Turkmen monoton
Cụm từ: monotonous
Từ đồng nghĩa: monotonous
Từ đồng nghĩa: đơn điệu
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt growth- 1hamler
- 2manzai
- 3esztergom
- 4ofloxacin
- 5sự phát triển
Ví dụ sử dụng: monotonous | |
---|---|
Amusia can also be related to aprosody, a disorder in which the sufferer's speech is affected, becoming extremely monotonous. | Chứng sa sút trí tuệ cũng có thể liên quan đến chứng mất tiếng, một chứng rối loạn khiến giọng nói của người mắc phải bị ảnh hưởng, trở nên cực kỳ đơn điệu. |
Service on Flowers in the North Atlantic was typically cold, wet, monotonous and uncomfortable. | Dịch vụ về Hoa ở Bắc Đại Tây Dương thường lạnh, ẩm ướt, đơn điệu và không thoải mái. |
Monotonous, plexiform structure of tumour. | Cấu trúc đơn điệu, dạng khối của khối u. |
They discover that the whole town has been turned into a made-to-match black-and-white world, and that the inhabitants have been turned into dreary, discolored, monotonous humans. | Họ phát hiện ra rằng toàn bộ thị trấn đã biến thành một thế giới đen trắng được tạo ra để đối sánh, và những cư dân đã bị biến thành những con người đơn điệu, buồn tẻ, bạc màu. |
I am tired of my monotonous life. | Tôi cảm thấy mệt mỏi với cuộc sống đơn điệu của mình. |
Throughout the band's career, their songs have been criticised as simplistic, monotonous, deliberately lowbrow, and sexist. | Trong suốt sự nghiệp của ban nhạc, các bài hát của họ đã bị chỉ trích là đơn giản, đơn điệu, cố tình làm thấp giọng và phân biệt giới tính. |
Ben Stein's famous monotonous lecture about the Smoot–Hawley Tariff Act was not originally in Hughes's script. | Bài giảng đơn điệu nổi tiếng của Ben Stein về Đạo luật thuế quan Smoot – Hawley ban đầu không có trong kịch bản của Hughes. |
To be always right must be sometimes monotonous. | Để luôn đúng đôi khi phải đơn điệu. |
As he fastened them with little pieces of stamp-paper he whistled monotonously. | Khi anh buộc chặt chúng bằng những mảnh giấy tem nhỏ, anh huýt sáo đơn điệu. |
The door would be shut, locked; from beyond it the monotonous steady voice came. | Cánh cửa sẽ bị đóng, khóa; từ bên ngoài nó, giọng nói đều đều đơn điệu vang lên. |
There is not enough bedding, meals are irregular and the food is monotonous and low-calorie. | Không có đủ giường, bữa ăn không đều và thức ăn đơn điệu và ít calo. |
To be always right must be sometimes monotonous." | Để luôn đúng đôi khi phải đơn điệu. " |
However, I've found that listening to a computer voice for any great length of time can be monotonous. | Tuy nhiên, tôi đã thấy rằng việc nghe giọng nói máy tính trong bất kỳ khoảng thời gian dài nào cũng có thể đơn điệu. |
For an hour or more that evening I listened to his monotonous chirrup. | Trong một giờ hoặc hơn buổi tối hôm đó, tôi lắng nghe tiếng líu lo đều đều của anh ta. |
The trek began on barren moors, 1,200 or 1,300 meters above sea level, through land that was bleak and monotonous. | Chuyến đi bắt đầu trên những cánh đồng hoang cằn cỗi, độ cao 1.200 hoặc 1.300 mét trên mực nước biển, xuyên qua vùng đất ảm đạm và đơn điệu. |
Art breaks the monotony of our life. | Nghệ thuật phá vỡ sự đơn điệu trong cuộc sống của chúng ta. |
Monotony develops when you harp on the same string. | Tính đơn điệu phát triển khi bạn đàn trên cùng một chuỗi. |
If this is not satisfied, we cannot say that the function is monotone increasing. | Nếu điều này không được thỏa mãn, chúng ta không thể nói rằng hàm này là đơn điệu tăng. |
The set of discontinuities of a monotonic function is at most countable. | Tập hợp các điểm gián đoạn của một hàm đơn điệu là nhiều nhất có thể đếm được. |
This proof does not rely on the monotone convergence theorem. | Chứng minh này không dựa vào định lý hội tụ đơn điệu. |
In mathematics, Fubini's theorem on differentiation, named after Guido Fubini, is a result in real analysis concerning the differentiation of series of monotonic functions. | Trong toán học, định lý Fubini về sự khác biệt, được đặt theo tên của Guido Fubini, là một kết quả trong phân tích thực tế liên quan đến sự khác biệt của chuỗi các hàm đơn điệu. |
As shown in the Figure on the side, the digital divide in kbit/s is not monotonically decreasing but re-opens up with each new innovation. | Như thể hiện trong Hình bên, phân chia kỹ thuật số theo kbit / s không giảm đơn điệu mà mở ra lại với mỗi cải tiến mới. |
Each cardinal function is a monotonic function of each of its natural or canonical variables. | Mỗi hàm cơ bản là một hàm đơn điệu của mỗi biến số tự nhiên hoặc chính tắc của nó. |
By Lebesgue's monotone convergence theorem, one has. | Theo định lý hội tụ đơn điệu của Lebesgue, người ta có. |
During operation of a reactor the amount of fuel contained in the core decreases monotonically. | Trong quá trình hoạt động của một lò phản ứng, lượng nhiên liệu chứa trong lõi giảm một cách đơn điệu. |
Những từ bắt đầu giống như: monotonous
- monophthong - đơn âm
- monogenean - đơn sinh
- monomaniac - người độc thân
- monovalent - đơn trị
- monocellular - đơn bào
- monomorphically - đơn hình
- monocratic - độc tài
- monolingually - đơn ngữ
- monofluoride - monoflorua
- monokinis - áo liền quần
- monochromaticity - đơn sắc
Những câu hỏi thường gặp: monotonous
Bản dịch của từ 'monotonous' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'monotonous' trong tiếng Việt là đơn điệu.
Các từ đồng nghĩa của 'monotonous' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'monotonous' trong tiếng Anh có thể là: arid, boring, colorless, drab, dreary, drudging, dry, dull, dusty, flat.
Các từ đồng nghĩa của 'monotonous' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'đơn điệu' trong tiếng Việt có thể là: đồng nhất, tương đồng, nhàm chán, nhất quán.
Cách phát âm chính xác từ 'monotonous' trong tiếng Anh là gì?Từ 'monotonous' được phát âm là məˈnɒt(ə)nəs. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'monotonous' là gì (định nghĩa)?Monotonous refers to something that is repetitive, dull, and lacking in variety or excitement. It is often associated with routines, tasks, or activities that are boring or unchanging. A monotonous situation can be characterized by uniformity, predictability, and lack of stimulation. People may ...
Từ 'monotonous' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Amusia can also be related to aprosody, a disorder in which the sufferer's speech is affected, becoming extremely monotonous.
- Service on Flowers in the North Atlantic was typically cold, wet, monotonous and uncomfortable.
- Monotonous, plexiform structure of tumour.
Từ khóa » Monotonous đồng Nghĩa
-
Nghĩa Của Từ Monotonous - Từ điển Anh - Việt
-
Đồng Nghĩa Của Monotonous - Idioms Proverbs
-
Monotonous - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với ...
-
Ý Nghĩa Của Monotonous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đồng Nghĩa Với "monotonous" Là Gì? Từ điển đồng Nghĩa Tiếng Anh
-
Đồng Nghĩa Của Monotone
-
MONOTONOUS - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Monotonous
-
Monotonous Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Bản Dịch, Cách Phát âm Tiếng Việt
-
Monotonous Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Antonym Of Monotonous - Alien Dictionary
-
Từ: Monotonous
-
More Content - Facebook
-
MONOTONOUS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex