Short - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
Có thể bạn quan tâm
Đóng popup
Laban Dictionary
VNG CORPORATION
Tra từ offline, miễn phí.
Tải ANH VIỆT VIỆT ANH ANH ANH Delete Tra từ Anh-Việt Anh-Anh Đồng nghĩa-
short
/∫ɔ:t/
US UK Tính từ (-er; -est) ngắn a short stick cây gậy ngắn a short distance between the two houses khoảng cách ngắn giữa hai ngôi nhà you have cut my hair very short anh đã cắt tóc tôi quá ngắn a short speech bài nói ngắn a short holiday kỳ nghỉ ngắn have a short memory có trí nhớ kém a short vowel (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn thấp (người) a short person một người thấp a short in stature vóc dáng thấp thiếu, không đủ the shopkeeper gave us short weight: we got 7.5 kilos instead of 10 kilos chủ hiệu đã cân thiếu hàng cho chúng tôi: chỉ được 7.5 cân thay vì 10 cân short of time thiếu thời gian I'm a bit short this week tuần này tôi hơi thiếu tiền he's short on tact (khẩu ngữ) anh ta thiếu tế nhị short for something là dạng tắt của cái gì Ben is usually short for Benjamin Ben thường là dạng tắt của Benjamin short with somebody ăn nói cộc lốc với ai she was rather short with him when he asked for help cô nàng ăn nói khá là cộc lốc với anh ta khi anh nhờ cô giúp đỡ he gave her a short answer nó trả lời cộc lốc với cô ta mạnh (rượu) I rarely have short drinks tôi ít khi uống rượu mạnh (thường) chưa tới kỳ hạn (hối phiếu…) a short bill hối phiếu chưa tới kỳ hạn a short date ngày tháng chưa tới kỳ hạn ngậy và giòn (bánh nướng…) a flan with a short crust chiếc bánh flan có vỏ ngậy và giòn be on short rations có khẩu phần ăn ít đi by a short head [cách nhau] chưa đến một đầu ngựa win by a short head thắng chưa đến một đầu ngựa chỉ hơn kém chút ít I got 96 per cent, he got 94, so I beat him by short head tôi được 96%, anh ta 94%,như vậy tôi chỉ hơn anh ta chút ít for short viết tắt, gọi tắt her name is Francis, or Fran for short tên cô ta là Francis hay gọi tắt là Fran get (have) somebody by the short hairs (khẩu ngữ) nắm quyền sinh sát ai give full (short) measure xem measure in long (short) pants xem long in the long run xem long in the long (short) term xem term in short [nói] vắn tắt; [nói] tóm lại in short order nhanh gọn, không lôi thôi gì hết in short supply không đầy đủ; khan hiếm little (nothing) short of chẳng kém gì; hầu như là our escape was little short of miraculous cuộc trốn thoát của chúng tôi chẳng khác gì một phép mầu make short work of something (somebody) giải quyết nhanh gọn, xử lý nhanh gọn make short work of one's meal [giải quyết bữa] ăn một cách nhanh gọn the team made short work of their opponents đội bóng đã nhanh gọn hạ các đối thủ của mình on a short fuse dễ cáu giận short (out) of breach xem breath [on] short commons (cũ) không đủ cái ăn a short cut đường tắt I took a short cuts across the field to get to school tôi theo con đường tắt băng qua đồng để đến trường cách làm tắt becoming a doctor requires years of training, there are really no short cuts trở thành bác sĩ phải nhiều năm đào tạo, thật không có con đường tắt nào có hiệu quả cả short and sweet (thường mỉa mai) không tốn thì giờ và lời nói I only need two minutes with the doctor, the visit was short and sweet chỉ cần vài phút với bác sĩ, cuộc khám bệnh có tồn thì giờ và lời nói gì đâu Phó từ đột ngột, đột nhiên he stopped short when he heard his name called anh ta đột nhiên dừng lại khi nghe ai đó gọi tên mình be caught (taken) short (khẩu ngữ) buồn đi ngoài quá bring (pull somebody up short) (sharply) xem pull fall short of something không đạt tới cái gì the money collected fell short of the amount required số tiền quyên góp được không đạt tới số cần thiết cut something (somebody) short kết liễu sớm; ngắt lời a career tragically cut short by illness một sự nghiệp kết liễu sớm một cách bi thảm do bệnh hoạn cut somebody short ngắt lời ai go short of something thiếu hụt cái gì, không có đủ cái gì if you earn well, you'll never go short nếu anh kiếm được khá thì bao giờ cũng thiếu hụt cả run short of dùng cạn; thiếu dùng go and get more oil so we don't run short đi kiếm thêm ít dầu cho khỏi bị thiếu dùng đi I'm late for work every day and I'm running short of excuses ngày nào tôi cũng đi làm trễ nên đang thiếu lý do để nêu ra xin lỗi sell something (somebody) short xem sell short of something không có cái gì, trừ phi có cái gì short of a miracle, we're certain to lose now trừ phi có phép mầu, chúng ta bây giờ chắc là thua thôi stop short of something (doing something) xem stop cut a long story short xem long Danh từ (khẩu ngữ) như short circuit phim ngắn, phim phụ (chiếu trước phim chính) (đặc biệt số nhiều) ly rượu mạnh the long and short of it xem long Động từ như short-circuit * Các từ tương tự:short back and sides, short bill, short circuit, short commons, short cut, short dead end, short head, short list, short metre
Từ khóa » Từ điển Short
-
Bản Dịch Của Short – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Short Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Short - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Short - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ Short - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
SHORT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'short' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Short-term - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Short Term - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
Shorts - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh - Việt, Việt
-
'short Of' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Short Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Shorts Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Việt Anh - Từ Short-order Dịch Là Gì