Stressed: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch stressed EN VI stressednhấn mạnhTranslate GB strest stressed: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: stressed

Stressed is a term used to describe a state of mental or emotional strain or tension. It can result from factors such as work pressure, relationship problems, financial difficulties, or health issues. Symptoms of stress may include feeling overwhelmed, ...Đọc thêm

Nghĩa: nhấn mạnh

Nhấn mạnh là dạng số ít của động từ nhấn mạnh ở ngôi thứ ba, có nghĩa là mang lại tầm quan trọng hoặc sự chú ý đặc biệt đến một cái gì đó. Khi ai đó nhấn mạnh một điểm, họ sẽ nêu bật tầm quan trọng hoặc mức độ liên quan của nó trong cuộc trò chuyện hoặc văn ... Đọc thêm

Nghe: stressed

stressed: Nghe stressed |strest|

Nghe: nhấn mạnh

nhấn mạnh: Nghe nhấn mạnh

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh stressed

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • esTiếng Tây Ban Nha estresado
  • fyTiếng Frisian beklamme
  • guTiếng Gujarati ભાર મૂક્યો
  • hmnTiếng Hmong nyuaj siab
  • isTiếng Iceland stressuð
  • kuTiếng Kurmanji tekez kir
  • kyTiếng Kyrgyz баса белгиледи
  • miTiếng Maori taumaha
  • mtTiếng Malta enfasizzat
  • ruTiếng Nga подчеркнул
  • stTiếng Sesotho sithabetsehile
  • urTiếng Urdu زور دیا

Cụm từ: stressed

  • stressed skin type fuselage - thân máy bay loại da căng thẳng
  • repeatedly stressed that - nhiều lần nhấn mạnh rằng
  • in which he stressed - trong đó anh ấy nhấn mạnh
  • he stressed the importance - anh ấy nhấn mạnh tầm quan trọng
  • the general assembly stressed that - đại hội đồng nhấn mạnh rằng
  • one delegation stressed - một phái đoàn nhấn mạnh
  • security council stressed - hội đồng an ninh nhấn mạnh
  • was stressed that - đã nhấn mạnh rằng
  • have long stressed - đã căng thẳng từ lâu
  • it had been stressed - nó đã được căng thẳng
  • thermally stressed - căng thẳng nhiệt
  • had been stressed - đã bị căng thẳng
  • delegation stressed that - phái đoàn nhấn mạnh rằng
  • stressed from - căng thẳng từ
  • she also stressed - cô ấy cũng căng thẳng
  • Từ đồng nghĩa: stressed

  • accentuated, accented, distressed, emphasized, underscored, intensified, burdened
  • pained, underlined, traumatized, strained, pressed, highlighted, forced
  • belabored, asserted, italicized, featured, punctuated, weighted, tried
  • worried, pressured Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: nhấn mạnh

  • gạch chân, làm nổi bật, tập trung sự chú ý vào, hướng lên Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt torment
    • 1mutica
    • 2djent
    • 3dằn vặt
    • 4playoff
    • 5yavana
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: stressed

    Driveshafts are almost only stressed by torsion effects. Driveshafts hầu như chỉ bị căng thẳng bởi hiệu ứng xoắn.
    Boucher stressed that the US administration has not yet taken a position on the outcome of status discussions. Ông Boucher nhấn mạnh rằng chính quyền Hoa Kỳ vẫn chưa đưa ra quan điểm về kết quả của các cuộc thảo luận về tình trạng.
    In order to maintain social order among men with sinful tendencies, he stressed the importance of li, which means propriety, courtesy, and the order of things. Để duy trì trật tự xã hội giữa những người đàn ông có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh tầm quan trọng của chữ li, nghĩa là sự đàng hoàng, lịch sự và trật tự của mọi thứ.
    Kaneko was so stressed out at her new job that she had a nervous breakdown. Kaneko quá căng thẳng với công việc mới đến mức cô ấy bị suy nhược thần kinh.
    It can't be stressed how important it is to wake up early. Không thể không nhấn mạnh rằng việc dậy sớm quan trọng như thế nào.
    Tom and Mary stressed that they did that by themselves. Tom và Mary nhấn mạnh rằng họ đã làm điều đó một mình.
    Tom stressed that he thought doing that would be dangerous. Tom nhấn mạnh rằng anh ấy nghĩ làm vậy sẽ rất nguy hiểm.
    Several representatives stressed the particular importance of early entry into force of the Ban Amendment for developing countries. Một số đại diện nhấn mạnh tầm quan trọng đặc biệt của việc sớm có hiệu lực của Sửa đổi Ban đối với các nước đang phát triển.
    Herman Mulder stressed that the primary responsibility for human rights protection rests with States. Fed cho biết vào tháng“mà nó có thể kiên nhẫn để bắt đầu bình thường hóa lập trường của chính sách tiền tệ.
    She also stressed the need to address mercury releases from large-scale mining operations, including at legacy sites. Bà cũng nhấn mạnh sự cần thiết phải giải quyết các phát hành thủy ngân từ các hoạt động khai thác quy mô lớn, bao gồm cả tại các trang web cũ.
    Stressed by debate practice and other activities, Jimmy regresses to childhood after falling in with an immature clique. Bị áp lực bởi thực hành tranh luận và các hoạt động khác, Jimmy quay trở lại thời thơ ấu sau khi rơi vào một nhóm chưa trưởng thành.
    The caution about appearance in letters was doubly stressed in matrimonial letters, even as women and men were encouraged to still write from the heart. Sự cẩn trọng về hình thức trong thư được nhấn mạnh gấp đôi trong thư hôn nhân, ngay cả khi phụ nữ và đàn ông vẫn được khuyến khích viết từ trái tim.
    Lincoln's redefinition of republican values has been stressed by historians such as John Patrick Diggins, Harry V. Jaffa, Vernon Burton, Eric Foner, and Herman J. Belz. Việc xác định lại các giá trị của nền cộng hòa của Lincoln đã được các sử gia như John Patrick Diggins, Harry V. Jaffa, Vernon Burton, Eric Foner và Herman J. Belz nhấn mạnh.
    FAO stressed that fertilizers and other chemical inputs can much increase the production, particularly in Africa where fertilizers are currently used 90% less than in Asia. FAO nhấn mạnh rằng phân bón và các nguyên liệu đầu vào hóa học khác có thể làm tăng sản lượng, đặc biệt là ở Châu Phi, nơi lượng phân bón hiện được sử dụng ít hơn 90% so với Châu Á.
    Historians have frequently stressed the role of Wilhelm's personality in shaping his reign. Các nhà sử học đã thường xuyên nhấn mạnh vai trò của tính cách Wilhelm trong việc định hình triều đại của ông.
    The IOC has stressed that the main goal of these games is not competition, but education based on Olympic values. IOC đã nhấn mạnh rằng mục tiêu chính của các trò chơi này không phải là cạnh tranh, mà là giáo dục dựa trên các giá trị Olympic.
    It should be stressed that the invasions were not merely military operations, but involved the movements of large populations, by land and sea, seeking new lands to settle. Cần nhấn mạnh rằng các cuộc xâm lược không chỉ đơn thuần là các hoạt động quân sự, mà liên quan đến sự di chuyển của các nhóm dân cư lớn, bằng đường bộ và đường biển, tìm kiếm những vùng đất mới để định cư.
    The economic package consisted of a mix of reforms, infrastructure building, support to stressed businesses and a certain amount of direct cash support. Gói kinh tế bao gồm sự kết hợp của cải cách, xây dựng cơ sở hạ tầng, hỗ trợ các doanh nghiệp bị căng thẳng và hỗ trợ trực tiếp bằng tiền mặt.
    For people of their time and socioeconomic standing, Long's parents were well-educated, and stressed often to their child the importance of learning. Đối với những người ở cùng thời đại và địa vị kinh tế xã hội, cha mẹ Long đều được giáo dục tốt, và thường xuyên nhấn mạnh với con họ tầm quan trọng của việc học.
    The Director also stressed the importance of the Specialized Section's work on the draft guide for seed potato inspectors. Giám đốc cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc của Bộ phận chuyên môn về dự thảo hướng dẫn cho các thanh tra viên khoai tây giống.
    During the last review of the working methods, in 2004-2005, many delegations had already stressed the need for better time management. Trong lần xem xét cuối cùng về các phương pháp làm việc, vào năm 2004-2005, nhiều đoàn đã nhấn mạnh sự cần thiết phải quản lý thời gian tốt hơn.
    In addition to such length distinctions, unstressed vowels are both shorter and more centralised than stressed ones. Ngoài sự khác biệt về độ dài như vậy, các nguyên âm không nhấn đều ngắn hơn và tập trung hơn những nguyên âm được nhấn mạnh.
    In response, Sega of America vice president Bill White showed a videotape of violent video games on the SNES and stressed the importance of rating video games. Đáp lại, phó chủ tịch Sega của Mỹ, Bill White đã chiếu một đoạn băng video về các trò chơi điện tử bạo lực trên SNES và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc xếp hạng các trò chơi điện tử.
    Education in higher socioeconomic families is typically stressed as much more important, both within the household as well as the local community. Giáo dục trong các gia đình có kinh tế xã hội cao hơn thường được nhấn mạnh là quan trọng hơn nhiều, cả trong hộ gia đình cũng như cộng đồng địa phương.
    It should be stressed that, historically speaking, population size is a far more important multiplier in the equation. Cần nhấn mạnh rằng, về mặt lịch sử, quy mô dân số là một hệ số quan trọng hơn nhiều trong phương trình.
    A simple rule is that the insertion occurs at a syllable boundary, usually just before the primary stressed syllable. Một quy tắc đơn giản là sự chèn diễn ra ở một ranh giới của âm tiết, thường là ngay trước âm tiết có trọng âm chính.
    As chief minister, Nawaz stressed welfare and development activities and the maintenance of law and order. Với tư cách là Bộ trưởng, Nawaz nhấn mạnh đến các hoạt động phúc lợi và phát triển cũng như duy trì luật pháp và trật tự.
    Before the 1992 Draft, press reports stressed the Bengals' need for either a cornerback or defensive lineman. Trước khi Dự thảo năm 1992, báo chí nhấn mạnh nhu cầu của Bengals đối với một hậu vệ cánh hoặc một tiền vệ phòng ngự.
    In the quoted section, the stressed syllables have been underlined. Trong phần được trích dẫn, các âm tiết được nhấn mạnh đã được gạch chân.
    Annabel Chester, a stressed businesswoman, enters the garden for the first time after running away aged twelve. Annabel Chester, một nữ doanh nhân căng thẳng, bước vào khu vườn lần đầu tiên sau khi bỏ chạy ở tuổi 12.

    Những từ bắt đầu giống như: stressed

    • streptococci - liên cầu
    • streamside - bờ suối
    • strenuously - vất vả
    • streamlines - sắp xếp hợp lý
    • streel - thép
    • stressy - căng thẳng
    • streltsy - căng thẳng
    • stretchier - cáng
    • strengtheners - tăng cường
    • streakings - vệt

    Những câu hỏi thường gặp: stressed

    Bản dịch của từ 'stressed' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'stressed' trong tiếng Việt là nhấn mạnh.

    Các từ đồng nghĩa của 'stressed' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'stressed' trong tiếng Anh có thể là: accentuated, accented, distressed, emphasized, underscored, intensified, burdened, pained, underlined, traumatized.

    Các từ đồng nghĩa của 'stressed' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'nhấn mạnh' trong tiếng Việt có thể là: gạch chân, làm nổi bật, tập trung sự chú ý vào, hướng lên.

    Cách phát âm chính xác từ 'stressed' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'stressed' được phát âm là strest. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'stressed' là gì (định nghĩa)?

    Stressed is a term used to describe a state of mental or emotional strain or tension. It can result from factors such as work pressure, relationship problems, financial difficulties, or health issues. Symptoms of stress may include feeling overwhelmed, irritable, anxious, or fatigued. It can also ...

    Từ 'stressed' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Driveshafts are almost only stressed by torsion effects.
    • Boucher stressed that the US administration has not yet taken a position on the outcome of status discussions.
    • In order to maintain social order among men with sinful tendencies, he stressed the importance of li, which means propriety, courtesy, and the order of things.

  • Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Main Stress