Tiếng Anh - Bài Tập Đồng Nghĩa, Trái Nghĩa - Việt Nam Overnight

Đăng nhập

Việt Nam Overnight Trang Chủ Diễn Đàn > E - CÁC CÂU LẠC BỘ > CLB Học Tập > Ngoại Ngữ >
  1. Tặng tiền điện tử miễn phí Thông tin quan trọng
  2. Phát thẻ điện thoại miễn phí Thông tin quan trọng
  3. Những nhiệm vụ kiếm tiền Thông tin quan trọng
  4. Hướng dẫn kiếm tiền Binance Thông tin quan trọng
FR CV NV QC Tiếng Anh Bài tập đồng nghĩa, trái nghĩa

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Dungdeine, 14 Tháng tám 2021.

  1. Dungdeine

    Bài viết: 11
    PARTI Question 1: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim's Book A: Advice B: Disapproval C: Praise D: Attention Acclaim - hoan hô, ca ngợi; advice - lời khuyên; disapproval - phản đối; praise - tung hô = acclaim; attention- sự chú ý Question 2: His patents completely believe in him. He can do things at random. A: At stake B: At will C: At once D: At hand At random - một cách ngẫu nhiên tùy ý; at stake - có nguy cơ; at will - theo ý muốn = at random; at once - chỉ 1 lần; at hand - sẵn có Question 3: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. A: Politeness B: Rudeness C: Encouragement D: Measurement Discourtesy - sự vô lễ; politeness - lịch sự, lễ phép; rudness - sự thô lỗ = discourtesy; encouragement - sự khuyến khích; measurement - sự đo dạc Question 4: This college emphasizes the primacy of teaching over research A: Give it a primary stress B: Make it most important C: Make it important at first D: Make it most importance Emphasizes the primacy (nhấn mạnh tính quan trọng hàng đầu) = make it most important (làm cho quan trọng nhất) ; give it a primary stress - nhấn mạnh chủ yếu; make it important at first - làm cho quan trọng lúc ban đầu; make it most importance (sai ngữ pháp) Question 5: Sometimes when I hear the news, I feel very miserable A: Confused B: Frightened C: Upset D: Disapointed Miserable - khổ sở, buồn nản; confused - bối rối; frightened - sợ hãi; upset - buồn, thất vọng, khó chịu; disappointed - thất vọng PARTII Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word (s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions Question 6: Although her parents live in Vietnam, she has decided to settle for good in France A: Forever B: Temporarily C: Shortly D: Spontaneously For good (mãi mãi) >< temporarily (tạm thời) ; forever - mãi mãi; shortly - nhanh chóng (trong thời gian ngắn) ; spontaneously - tự phát Question 7: The company is very successful in releasing a new customer driven product, which contains no artificial colours A: Natural B: FALSE C: Artful D: Factual Artificial (nhân tạo, không tự nhiên) >< natural (tự nhiên) ; false (giả, sai) ; artful - đầy tính nghệ thuật, màu mè; factual - mang tính hiện thực Question 8: However, how to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the world A: Complete B: Imperfect C: Partial D: Hungry Full (đầy đủ, toàn bộ) >< partial (một phần) ; complete - hoàn thành, hoàn toàn; imperfect - không hoàn hảo; hungry - đói (full với nghĩa 'no bụng' thì trái nghĩa với 'hungry', tuy nhiên trong câu trên thì 'full' được hiểu với nghĩa khác) Question 9: Cholera is rare in less developed countries due to poor water and sanitation conditions. It is estimated that 11 million cholera case occur every year among children under 5 years of age A: Common B: Ordinary C: General D: Normal Rare (hiếm) >< common (phổ biến) ; ordinary - bình thường; general - chung chung; normal - bình thường Question 10: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. A: Meaness B: Sympathy C: Gratitute D: Churlishness Generosity - sự hào phóng, rộng lượng >< meaness - sự xấu tính, keo kiệt; sympathy - sự đồng cảm; gratitute - long cảm kích; churlishness - sự khiếm nhã PARTIII Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions Question 11: Where in the world _____? A: Do you think you're going with my credit card B: We can catch a taxi at this time of night C: Are you taking me there for our honeymoon D: Has my passport been returned by the police yet Cậu nghĩ gì mà cầm thẻ tín dụng của tớ đi? *where in the world đóng vai trò như một câu hỏi tu từ ám chỉ rằng điều mà người nói nhắc tới là điều không bao giờ có khả năng xảy ra ở thực tại. Question 12: Let's go shopping sometime mid-week, it gets so crowded at the weekends. A: I always like to shop mid-week as everywhere is so crowded at weekends. B: I find it impossible to shop at weekends because there are so many people everywhere. C: I suggest we avoid the weekend and do our shopping in the middle of the week when it's quieter. D: The best time to go shopping is midweek when it is usually reasonably quiet. Câu gốc: Hãy đi mua sắm lúc nào đó giữa tuần ấy, (vì) mọi người đi rất đông vào cuối tuần. Các phương án: Tôi luôn thích mua sắm vào giữa tuần vì mọi nơi đều đông cứng vào kỳ nghỉ. Question 13: It wasn't warm enough outside _____. A: Even though I've brought a few extra blankets B: To wear just shorts and a T-shirt tp the festival C: When hardly anybody was brave enough to go out D: So we decided to cool off by going for a swim Enough.. to V: Đủ để làm gì Trời không đủ ấm để mặc quần đùi áo phông đến lễ hội. Question 14: Louis Napoleon began his rise to power in 1848, _____. A: Who was probably not really the nephew of Napoleon I B: Though he became Emperor of the French C: That caused the writer Victor Hugo to flee the country D: While much of Europe was being shaken by political revolutions Louis Napoleon bắt đầu lên nắm chính quyền vào năm 1948, trong khi hầu hết châu Âu đang lung lay trước những cuộc cách mạng chính trị Question 15: Sean, a distant acquaintance of mine, has recently had his first novel accepted for publication. A: I have a good friend named Sean who is a successful novelist. B: Sean, a friend of mine, had his first novel published not long ago. C: The first novel of Sean, whom I know only distantly, was agreed to be published a short time ago. D: Sean used his acquaintance with me to help him get his first novel published. Câu gốc: Sean, một người tôi quen biết sơ sài, vừa mới có cuốn tiểu thuyết đầu tay được đồng ý xuất bản. Câu trả lời: Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Sean, người tôi chỉ quen biết sơ sơ, đã được đồng ý xuất bản. Những từ miêu tả mối quan hệ của tác giả với Sean trong các phương án còn lại đều không phù hợp. PARTIV Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions Question 16: _____, there is no way that the city can be fully supplied in the summer. A: Due to improvements in agricultural technology B: Because the truck drivers have finally called an end to their strike C: If only the port facilities can be properly repaired D: If the water in the local reservoir remains low Điều kiện loại 1: Nếu mực nước ở các hồ chứa vẫn ở mức thấp thì chắc chắn thành phố không còn đủ lượng nước dùng trong mùa hè. Question 17: "Betty, for sure. She's got a great sense of rhythm." A: Do you know of any good accountants? B: Who is the best dancer you know? C: Why can't I find someone who can teach me to play the guitar? D: Whose arguments were the most logical? Câu đáp: Chắc chắn là Betty rồi. Cô ấy cảm nhận nhịp điệu tốt lắm. Phương án hợp lý nhất: Trong số những người bạn biết ai là nghệ sĩ múa giỏi nhất? Question 18: "When it's all said and done, I think it's a bad idea." A: Do you have any good ideas for us today? B: Do you remember when exactly he told you about that? C: What do you think about the project? Honestly now. D: What time is your speech scheduled for? Câu đáp: Khi mà ra quyết định cuối cùng rồi tớ mới nghĩ đấy là ý tưởng dở tệ. Phương án hợp lý nhất: Cậu nghĩ gì về dự án này? Thành thật lúc này nhé. Question 19: "As much as anyone else does." A: Do you enjoy working here? B: What time do you have on your watch? C: When are you going to the cinema? D: How much do you think that designer coat is? Câu đáp: Cũng nhiều như bao người khác thôi. Phương án hợp lý nhất: Cậu có thích làm việc ở đây không? Question 20: "It was broken up for scrap metal." A: What ever happened to the Colossus of Rhodes? B: Why don't you drive to work anymore? C: Did you put the old fridge out with the trash? D: Where can you buy scrap mental around here? Câu đáp: Nó bị vỡ ra thành các mảnh kim loại. Phương án hợp lý nhất: Chuyện gì đã xảy ra với tượng thần Mặt Trời của Rhodes? *Colossus of Rhodes: Bức tượng vĩ đại của thần Mặt Trời trên đảo Rhodes (Hy Lạp) dựng nên trong khoảng 292 TCN và 280 TCN và bị phá hủy trong một tận động đất. làm bài tốt nha
    Linh Bư, nntc6761, Thanh Trắc Nguyễn Văn và 8 người khác thích bài này. Dungdeine, 14 Tháng tám 2021 #1
  2. ☺ kiếm được 910 đ từ bài viết, nhận Bấm vào đây
Từ Khóa:
  • phát âm
  • trái nghĩa
  • trọng âm
  • đông nghĩa
Trả lời qua Facebook
  • Login with Facebook
  • Log in with Google
Tên tài khoản hoặc địa chỉ Email: Bạn đã có tài khoản rồi?
  • Tích vào đây để đăng ký
  • Vâng, Mật khẩu của tôi là:
  • Bạn đã quên mật khẩu?
Duy trì đăng nhập Đăng ký!

Đề tài cần chú ý

  • Tiên Phan Nội quy box CLB ngoại ngữ Tiên Phan replied 4 Tháng mười hai 2024
  • ntamtui Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày... ntamtui replied 25 Tháng tám 2022
Đang tải...

Xem nhiều nhất tuần

  • AiroiD Học tiếng Trung qua bài đọc đêm... AiroiD posted 8 Tháng mười hai 2024
  • wiseenglishedu IELTS Speaking chủ đề Music:... wiseenglishedu posted 4 Tháng mười hai 2024
  • ThanhHằng170204 [Tiếng Đức] 100 ngày chinh phục... ThanhHằng170204 posted 5 Tháng mười hai 2024
  • che linh Từ vựng và dàn ý viết dạng... che linh posted 11 Tháng mười hai 2024 lúc 6:30 PM
Đang tải...

Bạn stream nhạc trên nền tảng nào?

  1. Spotify 12 phiếu
  2. Apple music 0 phiếu
  3. Nhạc của tui 5 phiếu
  4. Zing mp3 9 phiếu
  5. Youtube music 12 phiếu
  6. Nền tảng khác 4 phiếu
Đăng ký Binance Hướng dẫn cách kiếm tiền trên Binance Việt Nam Overnight Trang Chủ Diễn Đàn > E - CÁC CÂU LẠC BỘ > CLB Học Tập > Ngoại Ngữ > Đang tải...

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Main Stress