Studio: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: studio
A studio is a space where artists, musicians, designers, or photographers create their work. Studios can vary in size and layout, from small home-based studios to large commercial spaces. In a studio, artists have the necessary tools, equipment, and materials ...Đọc thêm
Nghĩa: phòng thu
Phòng thủ là cách viết cổ xưa của từ 'phòng thủ', có nghĩa là hành động để bảo vệ bản thân, lợi ích của mình hoặc ai đó hoặc thứ gì khác. Phòng thủ có thể liên quan đến những hành vi như đề phòng trước những lời chỉ trích, biện minh cho hành động của mình ... Đọc thêm
Nghe: studio
studio |ˈstjuːdɪəʊ|Nghe: phòng thu
phòng thuCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh studio
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- esTiếng Tây Ban Nha estudio
- fiTiếng Phần Lan ateljee
- htTiếng Creole estidyo
- huTiếng Hungary stúdió
- jaTiếng Nhật スタジオ
- loTiếng Lao ສະຕູດິໂອ
- mkTiếng Người mang đầu trượng студио
- msTiếng Mã Lai stdio
- mtTiếng Malta istudjo
- ptTiếng Bồ Đào Nha estúdio
- ruTiếng Nga студия
- sqTiếng Albania studiok
Cụm từ: studio
Từ đồng nghĩa: studio
noun (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: phòng thu
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt offerings- 1tacrolimus
- 2dns
- 3mondegreen
- 4cúng dường
- 5angiopoietin
Ví dụ sử dụng: studio | |
---|---|
After their debut album, Heart began recording new songs in Vancouver that were intended as their next studio album for Mushroom Records. | Sau album đầu tay, Heart bắt đầu thu âm các bài hát mới ở Vancouver, dự định làm album phòng thu tiếp theo của họ cho Mushroom Records. |
On September 30, 2019, the digital EP Thinking Part.1 was released as the first half of the two-part studio album, titled Thinking. | Vào ngày 30 tháng 9 năm 2019, EP kỹ thuật số Thinking Part.1 được phát hành dưới dạng nửa đầu tiên của album phòng thu hai phần, có tựa đề Thinking. |
The studio was founded by film director Richard Rich in 1986, who previously worked at Walt Disney Productions. | Hãng phim được thành lập bởi đạo diễn điện ảnh Richard Rich vào năm 1986, người trước đây từng làm việc tại Walt Disney Productions. |
The film was pitched to several studios, and the only interested studio was Focus Features, who wanted to film it in Canada. | Bộ phim đã được giới thiệu cho một số hãng phim, và hãng phim duy nhất được quan tâm là Focus Features, họ muốn quay nó ở Canada. |
Recycler is the tenth studio album by the American blues rock band ZZ Top, released in October 1990. | Recycler là album phòng thu thứ mười của ban nhạc rock blues ZZ Top của Mỹ, được phát hành vào tháng 10 năm 1990. |
The band released its sixth studio album, The Cost, on 22 September 2006. | Ban nhạc đã phát hành album của mình thứ sáu studio, các chi phí, vào ngày 22 tháng Chín 2006. |
Bishop Gunn recorded their first EP in Leipers Fork at producer Casey Wasner’s studio, The Purple House, and it was self-released on own label Farm2Turntable in February 2016. | Bishop Gunn đã thu âm EP đầu tiên của họ trong Leipers Fork tại studio của nhà sản xuất Casey Wasner, The Purple House, và nó đã được tự phát hành trên hãng Farm2Turntable vào tháng 2 năm 2016. |
Due to prolonged litigation with Sony, Moyet did not record or release a new studio album for over eight years after the release of Essex. | Do vụ kiện tụng kéo dài với Sony, Moyet đã không thu âm hoặc phát hành một album phòng thu mới trong hơn tám năm sau khi phát hành Essex. |
Screen Gems was, in an attempt to keep costs low, the last American animation studio to stop producing black and white cartoons. | Screen Gems, trong một nỗ lực để giữ chi phí thấp, là hãng phim hoạt hình Mỹ cuối cùng ngừng sản xuất phim hoạt hình đen trắng. |
Vanguard Films & Animation, often named only as Vanguard Animation, is an American production studio founded in 2002 by producer John H. Williams and Neil Braun. | Vanguard Films & Animation, thường chỉ được đặt tên là Vanguard Animation, là một xưởng sản xuất của Mỹ được thành lập vào năm 2002 bởi nhà sản xuất John H. Williams và Neil Braun. |
Some people are drenched, freezing to death on a stupid a stupid hat, while others are in a comfy news studio, sucking' up all the glory. | Một số người ướt sũng, chết cóng trên chiếc mũ ngu ngốc, trong khi những người khác ở trong một studio tin tức thoải mái, hút hết mọi vinh quang. |
Studio craft is the practice of craft methodology in an artist's studio. | Studio craft là phương pháp thực hành thủ công trong studio của một nghệ sĩ. |
In 2011, Oliva Cigar Co. joined forces with Padilla as part of a project called Studio Tobac. | Vào năm 2011, Oliva Cigar Co. đã hợp tác với Padilla trong một dự án mang tên Studio Tobac. |
Del Rey's fifth studio album, Lust for Life, was released on July 21, 2017. | Album phòng thu thứ năm của Del Rey, Lust for Life, được phát hành vào ngày 21 tháng 7 năm 2017. |
Plant is also recognised for his lyrical improvisation in Led Zeppelin's live performances, often singing verses previously unheard on studio recordings. | Plant cũng được công nhận vì khả năng ứng biến trữ tình trong các buổi biểu diễn trực tiếp của Led Zeppelin, thường hát những câu trước đây chưa từng nghe trên các bản thu âm phòng thu. |
Milky Studio has since adapted the game into several adult anime adaptations. | Milky Studio kể từ đó đã chuyển thể trò chơi thành một số chuyển thể anime dành cho người lớn. |
The studio publicly blamed Monroe's drug addiction and alleged lack of professionalism for the demise of the film, even claiming that she was mentally disturbed. | Hãng phim đã công khai đổ lỗi cho Monroe nghiện ma túy và cho rằng thiếu chuyên nghiệp dẫn đến sự sụp đổ của bộ phim, thậm chí còn cho rằng cô bị rối loạn tinh thần. |
Released in 1999, Songs from the Last Century is a studio album of cover tracks. | Được phát hành vào năm 1999, Bài hát từ thế kỷ trước là một album phòng thu gồm các bài hát bìa. |
In the fall of 2006, the band headed into the studio in between stints on the road to begin recording The Mezzanine. | Vào mùa thu năm 2006, ban nhạc tiến vào phòng thu giữa quãng đường để bắt đầu thu âm The Mezzanine. |
In 2004, Waits' fifteenth studio album, Real Gone, was released. | Năm 2004, album phòng thu thứ mười lăm của Waits, Real Gone, được phát hành. |
After a year's break, Sugababes returned to the top of the charts for the fourth time with the release of Push the Button, and their fourth studio LP Taller in More Ways. | Sau một năm nghỉ ngơi, Sugababes trở lại vị trí đầu bảng xếp hạng lần thứ tư với việc phát hành Push the Button, và phòng thu thứ tư LP Taller in More Ways. |
Ain't Life Grand is the fourth studio album by the Athens, GA-based band Widespread Panic. | Ain't Life Grand là album phòng thu thứ tư của ban nhạc Wides Spread Panic có trụ sở tại Athens, GA. |
Alan Stone founded the company as the Chicago Opera Studio in 1974. | Alan Stone thành lập công ty với tên gọi Chicago Opera Studio vào năm 1974. |
Armor Command is a military science fiction real-time strategy video game developed by American studio Ronin Entertainment and published by Ripcord Games for Windows in 1998. | Armor Command là một trò chơi điện tử chiến lược thời gian thực khoa học viễn tưởng quân sự được phát triển bởi studio Ronin Entertainment của Mỹ và được Ripcord Games xuất bản cho Windows vào năm 1998. |
Because of the COVID-19 pandemic, the 2020 awards ceremony was live-streamed on May 28 from a video studio at the Miami Herald's newsroom; the nominees attended via Zoom video conference. | Vì đại dịch COVID-19, lễ trao giải năm 2020 đã được phát trực tiếp vào ngày 28 tháng 5 từ một studio video tại tòa soạn báo Miami Herald; những người được đề cử đã tham dự qua hội nghị video Zoom. |
Farrell's demo led to a record deal with Chaos Recordings, where he released his first studio album, Pre-Life Crisis, in early 1995. | Bản demo của Farrell đã dẫn đến một hợp đồng thu âm với Chaos Recordings, nơi anh phát hành album phòng thu đầu tiên của mình, Pre-Life Crisis, vào đầu năm 1995. |
As a result of his leadership, in 1998, Twentieth Century Fox was the number-one studio in worldwide box-office gross revenue. | Nhờ sự lãnh đạo của ông, vào năm 1998, Twentieth Century Fox là hãng phim đứng đầu về tổng doanh thu phòng vé trên toàn thế giới. |
At the end of season 1 during the studio wrap party, Hasselhoff celebrated Hickland's birthday. | Vào cuối mùa 1 trong bữa tiệc bọc phim, Hasselhoff đã tổ chức sinh nhật cho Hickland. |
Hello Sadness is the fourth studio album by British indie pop band Los Campesinos! | Hello Sadness là album phòng thu thứ tư của ban nhạc pop indie người Anh Los Campesinos! |
Audi developed a Corporate Sound concept, with Audi Sound Studio designed for producing the Corporate Sound. | Audi đã phát triển một khái niệm Âm thanh Doanh nghiệp, với Audi Sound Studio được thiết kế để sản xuất Âm thanh Doanh nghiệp. |
Những từ bắt đầu giống như: studio
- studentship - thời sinh viên
- studbooks - sách giáo khoa
- studwork - công việc học tập
- studly - chăm học
- studiers - học giả
- studios - hãng phim
- studying - học
- studies - học
- study - học
- Studers - sinh viên
- students' - sinh viên'
- studiolo - phòng thu
Những câu hỏi thường gặp: studio
Bản dịch của từ 'studio' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'studio' trong tiếng Việt là phòng thu.
Các từ đồng nghĩa của 'studio' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'studio' trong tiếng Anh có thể là: atelier, workshop, workroom, workspace, studio apartment.
Các từ đồng nghĩa của 'studio' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'phòng thu' trong tiếng Việt có thể là: bảo vệ, an ninh, củng cố, kháng chiến.
Cách phát âm chính xác từ 'studio' trong tiếng Anh là gì?Từ 'studio' được phát âm là ˈstjuːdɪəʊ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'studio' là gì (định nghĩa)?A studio is a space where artists, musicians, designers, or photographers create their work. Studios can vary in size and layout, from small home-based studios to large commercial spaces. In a studio, artists have the necessary tools, equipment, and materials to bring their creative ideas to life. ...
Từ 'studio' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- After their debut album, Heart began recording new songs in Vancouver that were intended as their next studio album for Mushroom Records.
- On September 30, 2019, the digital EP Thinking Part.1 was released as the first half of the two-part studio album, titled Thinking.
- The studio was founded by film director Richard Rich in 1986, who previously worked at Walt Disney Productions.
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Studio
-
Đồng Nghĩa Của Studio - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Studios - Từ đồng Nghĩa - Đồng Nghĩa Của Silly
-
Ý Nghĩa Của Studio Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Studio - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'studio' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
"studio" Là Gì? Nghĩa Của Từ Studio Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Studio Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Studio – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Studio | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ Studio - Studio Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Studio Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Studio Apartment Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky