Enthusiastic: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch enthusiastic EN VI enthusiasticnhiệt tìnhTranslate GB ɪnˌθjuːzɪˈastɪk enthusiastic: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: enthusiastic

Enthusiastic is an adjective that describes a person who is highly interested, eager, and passionate about something. Enthusiastic individuals exhibit a positive attitude, energy, and excitement towards their interests and activities. They often express their ...Đọc thêm

Nghĩa: nhiệt tình

Nhiệt tình mô tả một người nhiệt tình cống hiến cho một mục đích, niềm tin hoặc hoạt động. Nó ngụ ý sự nhiệt tình hoặc nhiệt tình mạnh mẽ đối với điều gì đó mà họ quan tâm sâu sắc. Một người nhiệt tình thường là người năng động, tận tâm và không lay chuyển ... Đọc thêm

Nghe: enthusiastic

enthusiastic: Nghe enthusiastic |ɪnˌθjuːzɪˈastɪk|

Nghe: nhiệt tình

nhiệt tình: Nghe nhiệt tình

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh enthusiastic

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • csTiếng Séc nadšený
  • faTiếng Ba Tư مشتاق
  • fiTiếng Phần Lan innostunut
  • htTiếng Creole antouzyastik
  • jaTiếng Nhật 熱狂的
  • kyTiếng Kyrgyz энтузиаст
  • laTiếng Latinh enthusiasticis
  • lbTiếng Luxembourg begeeschtert
  • lvTiếng Latvia entuziastiskais
  • mgTiếng Malagasy mafana fo
  • stTiếng Sesotho cheseha
  • taTiếng Tamil உற்சாகமான

Cụm từ: enthusiastic

  • running enthusiasts - những người đam mê chạy bộ
  • high end enthusiast - người đam mê cao cấp
  • sporting enthusiasts - những người đam mê thể thao
  • really enthusiastic - thực sự nhiệt tình
  • particularly enthusiastic - đặc biệt nhiệt tình
  • professional enthusiasm - nhiệt tình chuyên nghiệp
  • wild enthusiasm - nhiệt tình hoang dã
  • with enthusiasm - với sự nhiệt tình
  • slacken enthusiasm - làm giảm sự nhiệt tình
  • rapture and enthusiasm - sự sung sướng và nhiệt tình
  • they were enthusiastic about - họ đã nhiệt tình về
  • so much enthusiasm - rất nhiều nhiệt tình
  • loyal enthusiasts - những người nhiệt tình trung thành
  • enthusiastic atmosphere - bầu không khí nhiệt tình
  • we are enthusiastic - chúng tôi rất nhiệt tình
  • Từ đồng nghĩa: enthusiastic

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • ebullient, fervent, ardent, fanatical, excited, passionate, psyched, gung-ho, eager, hog-wild, zealous, avid, rah-rah, wholehearted, vehement, committed, devoted, keen, earnest, can-do Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: nhiệt tình

  • mãnh liệt, tràn đầy năng lượng, vô tư, cứng rắn Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt fish
    • 1fortran
    • 2wechat
    • 3sonics
    • 4soliloquy
    • 5memor
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: enthusiastic

    Despite these frustrations, though, most inmates took full and enthusiastic advantage of the creative opportunities offered by the KVCh. Mặc dù vậy, bất chấp những thất vọng này, hầu hết các tù nhân đã tận dụng đầy đủ và nhiệt tình các cơ hội sáng tạo mà KVCh mang lại.
    Although the album was largely ignored by the public, critical reception was enthusiastic. Mặc dù album bị công chúng phớt lờ nhưng giới phê bình vẫn đón nhận nhiệt tình.
    An enthusiastic review by J. Kestin advised readers to buy and study the book, and prize it as a reference. Một đánh giá nhiệt tình của J. Kestin khuyên độc giả nên mua và nghiên cứu cuốn sách, và giải thưởng nó như một tài liệu tham khảo.
    As a response to mayor Boughton's sardonic video, Oliver embraced the idea enthusiastically, promising to donate $55,000 to Danbury's charities if the town renamed the sewage plant after him. Để đáp lại đoạn video châm biếm của thị trưởng Boughton, Oliver đã nhiệt tình chấp nhận ý tưởng này, hứa sẽ quyên góp 55.000 đô la cho các tổ chức từ thiện của Danbury nếu thị trấn đổi tên nhà máy nước thải theo tên ông.
    Blood Capsules awarded 555 three stars, and wrote that the script was decent, the acting enthusiastic, and the effects occasionally impressive. Blood Capsules đã trao cho 555 ba sao, và viết rằng kịch bản tốt, diễn xuất nhiệt tình và hiệu ứng đôi khi ấn tượng.
    At the Koblenz trade fair of 1841, Thonet met Prince Klemens Wenzel von Metternich, who was enthusiastic about Thonet's furniture and invited him to the Vienna court. Tại hội chợ thương mại Koblenz năm 1841, Thonet gặp Hoàng tử Klemens Wenzel von Metternich, người rất nhiệt tình với đồ nội thất của Thonet và mời ông đến triều đình Vienna.
    A torch was relayed from Nairobi to the Kenyan coast, the Kenyan highlands and back to Nairobi where World Champion John Ngugi carried it into the stadium in front of an enthusiastic crowd of 80,000. Một ngọn đuốc đã được rước từ Nairobi đến bờ biển Kenya, vùng cao nguyên Kenya và trở lại Nairobi, nơi Nhà vô địch Thế giới John Ngugi mang nó vào sân vận động trước sự chứng kiến ​​của 80.000 đám đông nhiệt tình.
    As Hae-yung went to serve coffee, Hee-dong enthusiastically received the coffee tray and distributed to his friends. Khi Hae-yung đi phục vụ cà phê, Hee-dong nhiệt tình nhận khay cà phê và phân phát cho bạn bè của mình.
    Anthony LaPaglia agreed to star in the film after his 14-year-old daughter overheard him talking on the phone about the movie, and responded enthusiastically to her father taking the role. Anthony LaPaglia đã đồng ý đóng vai chính trong bộ phim sau khi cô con gái 14 tuổi của anh tình cờ nghe được anh nói chuyện điện thoại về bộ phim và nhiệt tình đáp lại việc bố cô nhận vai.
    Capel was an enthusiastic foxhunter as master of the Old Berkeley fox-hounds with kennels at Gerrards Cross. Capel là một tay săn cáo nhiệt tình với tư cách là bậc thầy của những con chó săn cáo Old Berkeley với cũi ở Gerrards Cross.
    Wilhelm enthusiastically promoted the arts and sciences, as well as public education and social welfare. Wilhelm nhiệt tình quảng bá nghệ thuật và khoa học, cũng như giáo dục công cộng và phúc lợi xã hội.
    Stewart was a popular golfer with spectators, who responded enthusiastically to his distinctive clothing. Stewart là một tay golf nổi tiếng với khán giả, những người đã hưởng ứng nhiệt tình với trang phục đặc biệt của anh ấy.
    When benzodiazepines were first introduced, they were enthusiastically adopted for treating all forms of epilepsy. Khi benzodiazepine lần đầu tiên được giới thiệu, chúng đã được sử dụng nhiệt tình để điều trị tất cả các dạng động kinh.
    Educators are enthusiastically taking up the opportunities that computer animation offers for depicting dynamic content. Các nhà giáo dục đang nhiệt tình tận dụng các cơ hội mà hoạt hình máy tính mang lại để mô tả nội dung động.
    After receiving enthusiastic approval from the Dahl Estate, Warner Bros. Sau khi nhận được sự chấp thuận nhiệt tình từ Dahl Estate, Warner Bros.
    In 1811, a delegation from the Supreme Junta, also including Bolívar, and a crowd of commoners enthusiastically received Miranda in La Guaira. Năm 1811, một phái đoàn từ Junta Tối cao, bao gồm cả Bolívar và một đám đông thường dân đã nhiệt tình tiếp đón Miranda ở La Guaira.
    In the meantime, Vicky is joined in Spain by an enthusiastic Doug and the two get married. Trong khi đó, Vicky được tham gia ở Tây Ban Nha bởi Doug nhiệt tình và hai người kết hôn.
    The Fijian team was made up of Europeans, as were most of the clubs at this point, though by now the locals had taken an enthusiastic interest in the game. Đội Fijian bao gồm những người châu Âu, cũng như hầu hết các câu lạc bộ tại thời điểm này, mặc dù hiện tại người dân địa phương đã quan tâm nhiệt tình đến trò chơi.
    She made a lot of enthusiastic noises and more than a few skillful moves, and afterward she cried some. Cô làm một Nhiều tiếng động nhiệt tình và hơn một vài động tác khéo léo, và sau đó cô ấy đã khóc một chút.
    But Herbert would be less enthusiastic. Nhưng Herbert sẽ ít nhiệt tình hơn.
    This is why, whether reluctantly or enthusiastically, public enterprises are for sale, even if unions strike. Đây là lý do tại sao, dù miễn cưỡng hay nhiệt tình, các doanh nghiệp công cộng được rao bán, ngay cả khi các công đoàn đình công.
    There he was before me, in motley, as though he had absconded from a troupe of mimes, enthusiastic, fabulous. Ở đó, anh ta ở trước tôi, trong motley, như thể anh ta đã bỏ trốn khỏi một đoàn kịch, nhiệt tình, tuyệt vời.
    I think Tom wouldn't be enthusiastic about that. Tôi nghĩ Tom sẽ không nhiệt tình với điều đó.
    I didn't know Tom would be as enthusiastic about doing that as he was. Tôi không biết Tom sẽ nhiệt tình làm điều đó như anh ấy.
    Tom is no longer as enthusiastic about doing that as he used to be. Tom không còn hăng hái làm việc đó như trước nữa.
    Tom was an enthusiastic supporter of the project. Tom là người nhiệt tình ủng hộ dự án.
    I'm not as enthusiastic about doing that as Tom is. Tôi không nhiệt tình làm điều đó như Tom.
    I didn't think Tom would be as enthusiastic about doing that as he was. Tôi không nghĩ Tom sẽ nhiệt tình làm điều đó như anh ấy.
    George is very enthusiastic about his new job. George rất nhiệt tình với công việc mới của mình.
    The tutor is not his parent, just an enthusiastic instructor, and one who will adapt his lessons to the ability of his student. Gia sư không phải là phụ huynh của em, chỉ là một người hướng dẫn nhiệt tình và là người sẽ điều chỉnh các bài học của mình cho phù hợp với khả năng của học sinh.

    Những từ bắt đầu giống như: enthusiastic

    • enthrones - lên ngôi
    • enthusing - say mê
    • enthronization - nhân hóa
    • entheogenic - thần học
    • entheses - bao trùm
    • enthronisation - đăng quang
    • enthrals - say mê
    • enthusiast - người đam mê
    • enthrall - say mê
    • enthymematic - đầy khí lực
    • enthesitis - viêm kết mạc

    Những câu hỏi thường gặp: enthusiastic

    Bản dịch của từ 'enthusiastic' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'enthusiastic' trong tiếng Việt là nhiệt tình.

    Các từ đồng nghĩa của 'enthusiastic' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'enthusiastic' trong tiếng Anh có thể là: ebullient, fervent, ardent, fanatical, excited, passionate, psyched, gung-ho, eager, hog-wild.

    Các từ đồng nghĩa của 'enthusiastic' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'nhiệt tình' trong tiếng Việt có thể là: mãnh liệt, tràn đầy năng lượng, vô tư, cứng rắn.

    Cách phát âm chính xác từ 'enthusiastic' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'enthusiastic' được phát âm là ɪnˌθjuːzɪˈastɪk. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'enthusiastic' là gì (định nghĩa)?

    Enthusiastic is an adjective that describes a person who is highly interested, eager, and passionate about something. Enthusiastic individuals exhibit a positive attitude, energy, and excitement towards their interests and activities. They often express their enthusiasm through enthusiasm, zeal, and ...

    Từ 'enthusiastic' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Despite these frustrations, though, most inmates took full and enthusiastic advantage of the creative opportunities offered by the KVCh.
    • Although the album was largely ignored by the public, critical reception was enthusiastic.
    • An enthusiastic review by J. Kestin advised readers to buy and study the book, and prize it as a reference.

  • Từ khóa » Enthuse Danh Từ