Học Từ Vựng Tiếng Anh - Phân Biệt FAULT/ MISTAKE/ ERROR
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Học từ vựng tiếng Anh – phân biệt FAULT/ MISTAKE/ ERROR/ DEFECT Th532017Phân biệt các từ vựng FAULT/ MISTAKE/ ERROR/ DEFECT
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa các từ chỉ “lỗi sai” hay gặp nhất trong tiếng Anh nhé!
FAULT
Fault thường có nghĩa là trách nhiệm của ai đó khi làm sai hoặc khuyết điểm trong tính cách của người nào đó.
Cấu trúc thường gặp: find fault with sb (thấy chướng mắt bởi ai) / one’s fault ( lỗi của ai)
- My father always find fault with my boy friend – Bố tôi luôn thấy chướng mắt với bạn trai của tôi.
- I’m so sorry it’s all my fault – Tôi xin lỗi tất cả là lỗi của tôi.
MISTAKE
Có nghĩa là sai lầm hoặc lỗi nho nhỏ gây ra do bất cẩn gây ra hậu quả không mong muốn.
Cấu trúc thường gặp: make mistakes (gây ra lỗi lầm)/ by mistake (nhầm lẫn)
- You must have made a mistake over Linda so she get angry like that – Bạn chắc chắn đã gây lỗi lầm gì với Linda nên cô ấy mới giận dữ như thế!
- Bill take the hat by mistake. It belongs to another. – Bill lấy nhầm giày rồi. Nó là của người khác cơ.
ERROR
Chỉ lỗi trong hệ thống hoặc lỗi in ấn. Mang sắc thái trang trọng và ảnh hưởng tới một thứ gì đó khác.
- You have to wait for a minute. Our system is error – Bạn chờ một chút nhé. Hệ thống của chúng tôi bị lỗi.
- This document has an error in the first sentence – Tài liệu này bị lỗi ngay dòng đầu tiên.
DEFECT
Thường được hiểu là khuyết điểm. Là những sai sót trong quá trình thực hiện gì đó.
- We always find defects in our medical system –Luôn có những khuyết điểm trong hệ thống y tế của chúng ta.
Bạn đọc hãy tham khảo thêm các bài viết chia sẻ về các cặp từ dễ nhầm lẫn, cách học từ vựng hiệu quả, hoặc phương pháp học từ vựng qua hình ảnh trong các chuyên mục cực kì thú vị của Ecorp nhé.
Post navigation
Previous post:Học từ vựng tiếng Anh bằng Sơ đồ tư duy? Bạn đã thử?Next post:Mẫu câu tiếng Anh cơ bản khi giao tiếp tại nhà hàngBài viết liên quan
Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Mistakes
-
Mistake - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
Đồng Nghĩa Của Mistake - Idioms Proverbs
-
Ý Nghĩa Của Mistake Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Mistake Synonym - Từ đồng Nghĩa Với Mistake - Tài Liệu Học Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Mistake - Từ điển Anh - Việt
-
Trái Nghĩa Của Mistake - Từ đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Make A Mistake
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 38 - Cách Dùng Error - Mistake - Fault
-
Mistake - Wiktionary Tiếng Việt
-
Make A Mistake: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
MISTAKE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Mistake
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'mistake' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Mistakes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt