Học Từ Vựng Tiếng Anh - Phân Biệt FAULT/ MISTAKE/ ERROR

Skip to content 024 6293 6032

ecorp@ecorp.edu.vn

Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
      • 5 điều khác biệt tại Ecorp
      • Sứ mệnh – Tầm nhìn
      • Hệ thống chi nhánh
      • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tựu Ecorp
      • Báo chí nói về Ecorp
      • Học viên nói về Ecorp
      • Thầy cô các trường nói về ECORP
      • Top 30 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất vì người tiêu dùng
  • Khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Starter – Tiếng Anh căn bản
      • Elementary – Tiếng Anh giao tiếp phản xạ
      • Pre-Intermediate – Tiếng Anh giao tiếp thành thạo
      • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Luyện thi IELTS
      • IELTS BEGINNER
      • IELTS FOUNDATION 4.0+
      • IELTS A 5.0+
      • IELTS B 6.0+
      • IELTS INTENSIVE
    • Luyện thi TOEIC
      • TOEIC 0 – 450
      • TOEIC 450 – 650
      • TOEIC 650+
    • Khóa bổ trợ miễn phí
      • Khóa nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN
      • Khóa TOEIC nền tảng
      • Tiếng Anh Trực Tuyến
        • LỊCH KHAI GIẢNG
  • Phương pháp học
    • Học tiếng Anh bằng chuỗi trải nghiệm ELS
    • Học tiếng Anh bằng phương pháp não bộ BSM
    • Bổ trợ Tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
    • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Hợp tác với các trường đại học trên toàn quốc
    • Hoạt động nội bộ
    • Con người nổi bật Ecorp
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hướng dẫn thanh toán
  • Thư viện
    • Học tiếng Anh theo chủ đề
    • Học ngữ pháp tiếng Anh
    • Học từ vựng tiếng Anh
    • Học phát âm tiếng Anh
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Tuyển dụng
Học từ vựng tiếng Anh – phân biệt FAULT/ MISTAKE/ ERROR/ DEFECT Th532017Phần biệt các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Phân biệt các từ vựng FAULT/ MISTAKE/ ERROR/ DEFECT

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu sự khác nhau giữa các từ chỉ “lỗi sai” hay gặp nhất trong tiếng Anh nhé!

FAULT

Fault thường có nghĩa là trách nhiệm của ai đó khi làm sai hoặc khuyết điểm trong tính cách của người nào đó.

Cấu trúc thường gặp: find fault with sb (thấy chướng mắt bởi ai) / one’s fault ( lỗi của ai)

  • My father always find fault with my boy friend – Bố tôi luôn thấy chướng mắt với bạn trai của tôi.
  • I’m so sorry it’s all my faultTôi xin lỗi tất cả là lỗi của tôi.

MISTAKE

Có nghĩa là sai lầm hoặc lỗi nho nhỏ gây ra do bất cẩn gây ra hậu quả không mong muốn.

Cấu trúc thường gặp: make mistakes (gây ra lỗi lầm)/ by mistake (nhầm lẫn)

  • You must have made a mistake over Linda so she get angry like that – Bạn chắc chắn đã gây lỗi lầm gì với Linda nên cô ấy mới giận dữ như thế!
  • Bill take the hat by mistake. It belongs to another. – Bill lấy nhầm giày rồi. Nó là của người khác cơ.

ERROR

Chỉ lỗi trong hệ thống hoặc lỗi in ấn. Mang sắc thái trang trọng và ảnh hưởng tới một thứ gì đó khác.

  • You have to wait for a minute. Our system is error – Bạn chờ một chút nhé. Hệ thống của chúng tôi bị lỗi.
  • This document has an error in the first sentence – Tài liệu này bị lỗi ngay dòng đầu tiên.

DEFECT

Thường được hiểu là khuyết điểm. Là những sai sót trong quá trình thực hiện gì đó.

  • We always find defects in our medical system –Luôn có những khuyết điểm trong hệ thống y tế của chúng ta.Phần biệt các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Bạn đọc hãy tham khảo thêm các bài viết chia sẻ về các cặp từ dễ nhầm lẫn, cách học từ vựng hiệu quả, hoặc phương pháp học từ vựng qua hình ảnh trong các chuyên mục cực kì thú vị của Ecorp nhé.

Post navigation

Previous post:Học từ vựng tiếng Anh bằng Sơ đồ tư duy? Bạn đã thử?Next post:Mẫu câu tiếng Anh cơ bản khi giao tiếp tại nhà hàng

Bài viết liên quan

Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022

Trả lời Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name * Email * Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Go to Top

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Mistakes