Make A Mistake: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch make a mistake EN VI make a mistakemake a mistakeTranslate GB
blow it, blunder, err, goof, miscalculate, misconstrue, misestimate misjudge, misread, misstep, misunderstand, muff, slip up Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: make a mistake
To err, to be wrong.Đọc thêm
Nghe: make a mistake
make a mistakeCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- bsTiếng Bosnia pogriješi
- deTiếng Đức einen Fehler machen
- eoTiếng Quốc tế ngữ erar
- glTiếng Galicia errshaja
- hiTiếng Hindi ग़लती करना
- igTiếng Igbo mejọọ ihe
- iwTiếng Do Thái לעשות טעות
- loTiếng Lao ເຮັດຜິດພາດ
- mlTiếng Malayalam തെറ്റുപറ്റുക
- psTiếng Pashto غلطول
- soTiếng Somali khaladayaa
- taTiếng Tamil தப்புசெய்
Phân tích cụm từ: make a mistake
- make – làm
- be allowed to make - được phép làm
- could make a significant - có thể làm cho một quan trọng
- make reparation for a wrong - sửa chữa cho một sai lầm
- a – Một
- a balance must be found - một sự cân bằng phải được tìm thấy
- a beggar on horseback - một người ăn xin trên lưng ngựa
- a brief overview of recent developments - tổng quan ngắn gọn về những phát triển gần đây
- mistake – sai lầm
- array indexing mistake - lỗi lập chỉ mục mảng
- must have been a mistake - phải là một sai lầm
- to admit a mistake - thừa nhận một sai lầm
Từ đồng nghĩa: make a mistake
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt environments- 1eur
- 2laptop
- 3hentai
- 4sarasinorum
- 5midrasha
Ví dụ sử dụng: make a mistake | |
---|---|
Statements that entail an interpretation of fact are not perjury because people often draw inaccurate conclusions unwittingly or make honest mistakes without the intent to deceive. | Những tuyên bố bao hàm sự giải thích sự thật không phải là khai man vì mọi người thường vô tình đưa ra những kết luận không chính xác hoặc mắc những sai lầm trung thực mà không có ý định lừa dối. |
This mistake should not have happened, but once it did, we need to fix it, not make it worse. | Lỗi này không nên xảy ra, nhưng một khi nó đã xảy ra, chúng ta cần sửa nó, không làm cho nó tồi tệ hơn. |
Make no mistake... he already does. | Đừng nhầm ... anh ấy đã làm. |
I know I haven't given you a lot of fatherly advice, but I can't let you make this mistake. | Tôi biết tôi đã không cho bạn rất nhiều lời khuyên của cha, nhưng tôi không thể để bạn mắc lỗi này. |
Sometimes people make the same mistake over and over. | Đôi khi mọi người mắc lỗi giống nhau lặp đi lặp lại. |
It was calculated that hundreds of workers would have to work a hundred hours to make a mistake as enormous as that which a computer can make in a millionth of a second. | Người ta tính rằng hàng trăm công nhân sẽ phải làm việc hàng trăm giờ để mắc một lỗi lớn như sai lầm mà một máy tính có thể mắc phải trong một phần triệu giây. |
I want to make sure we don't make the same mistake Tom did. | Tôi muốn đảm bảo rằng chúng tôi không mắc phải sai lầm tương tự như Tom đã làm. |
I'm not going to make the same mistake as last time. | Tôi sẽ không mắc phải sai lầm như lần trước. |
Never mistake knowledge for wisdom. One helps you make a living; the other helps you make a life. | Đừng bao giờ nhầm kiến thức với sự khôn ngoan. Một giúp bạn kiếm sống; cái kia giúp bạn kiếm sống. |
Well, we all make mistakes, not true. | Chà, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm, không đúng. |
Make sure that the first coat of paint is dry before applying the second coat. | Đảm bảo rằng lớp sơn đầu tiên đã khô trước khi sơn lớp thứ hai. |
You are so cruel to make me decide whom to go there. | Anh thật tàn nhẫn khi bắt em phải quyết định đến đó với ai. |
Tom and Mary know that what they did was a mistake. | Tom và Mary biết rằng những gì họ đã làm là một sai lầm. |
She was seventy-five and she was going to make some changes in her life. | Cô ấy đã bảy mươi lăm và cô ấy sẽ thực hiện một số thay đổi trong cuộc sống của mình. Quá trình |
I don't know if Tom and I are going to make it on time. | Tôi không biết liệu tôi và Tom có đến đúng giờ không. |
Magical are the straight lines in how they perturb the curved ones, aggravate their distortion and make them look more zigzagged, revealing their deceptive appearance. | Ma thuật là những đường thẳng trong cách chúng xáo trộn những đường cong, làm trầm trọng thêm sự biến dạng của chúng và làm cho chúng trông ngoằn ngoèo hơn, để lộ vẻ ngoài giả dối. |
Make haste, and be saved there: because I cannot do any thing till thou go in thither. Therefore the name of that city was called Segor. | Hãy vội vàng, và được cứu ở đó; vì tôi không thể làm bất cứ điều gì cho đến khi bạn đi trong đó. Do đó tên của thành phố đó được gọi là Segor. |
There was no doubt in my mind Tom would make the right decision. | Tôi chắc chắn rằng Tom sẽ đưa ra quyết định đúng đắn. |
Tom and Mary aren't quite sure what to make of this. | Tom và Mary không chắc phải làm gì với chuyện này. |
Tom says that he just wants to make Mary happy. | Tom nói rằng anh ấy chỉ muốn làm cho Mary hạnh phúc. |
You have to make sure that Tom doesn't do that again. | Bạn phải đảm bảo rằng Tom không tái phạm điều đó. . |
Without lights, it is still possible to make out the checkered pattern of the blue and white scarf tied tightly around his head and the thick, dark stubble that covers his face. | Không có ánh sáng, vẫn có thể tạo ra mô hình rô của chiếc khăn màu xanh và trắng được buộc chặt quanh đầu và cái râu dày, tối màu che kín mặt. |
l want to make it home in one piece. | Tôi muốn biến nó thành nhà trong một mảnh đất. |
Well, I really want to make it up to you. | Tôi thực sự muốn làm điều đó với bạn. |
We needed to make Brad look a lot older - needed to age him 45 years or so. | Chúng tôi cần làm cho Brad trông già đi rất nhiều - cần để anh ấy già đi khoảng 45 tuổi. |
Indeed the mistake was mine, and I ought to apologize for it." | Quả thực sai lầm là của tôi, và tôi phải xin lỗi vì điều đó. " |
An apprentice magician dinosaur living in Monsterland, Theo Saurus, made a mistake while practising a spell one day. | Một con khủng long pháp sư tập sự sống ở Monsterland, Theo Saurus, đã mắc sai lầm khi thực hành một câu thần chú vào một ngày nọ. |
Soon after, Charles left London, accompanied by many Royalist MPs, and members of the Lords, a major tactical mistake. | Ngay sau đó, Charles rời London, cùng với nhiều nghị sĩ Bảo hoàng và các thành viên của Lãnh chúa, một sai lầm chiến thuật lớn. |
Fars News Agency later apologized for its mistake, but claimed that a majority of Americans would prefer anyone outside of the American political system to President Obama and American statesmen. | Hãng thông tấn Fars sau đó đã xin lỗi về sai lầm của mình, nhưng tuyên bố rằng đa số người Mỹ sẽ thích bất kỳ ai bên ngoài hệ thống chính trị Mỹ hơn Tổng thống Obama và các chính khách Mỹ. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Mistakes
-
Mistake - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
Đồng Nghĩa Của Mistake - Idioms Proverbs
-
Ý Nghĩa Của Mistake Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Mistake Synonym - Từ đồng Nghĩa Với Mistake - Tài Liệu Học Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Mistake - Từ điển Anh - Việt
-
Trái Nghĩa Của Mistake - Từ đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Make A Mistake
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 38 - Cách Dùng Error - Mistake - Fault
-
Mistake - Wiktionary Tiếng Việt
-
MISTAKE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Mistake
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'mistake' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh - Phân Biệt FAULT/ MISTAKE/ ERROR
-
Mistakes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt