Ý Nghĩa Của Formation Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary

formation

Các từ thường được sử dụng cùng với formation.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

abscess formationAbscess formation occurs typically seven days after a wound infection, as happened here. Từ Cambridge English Corpus attitude formationFurthermore, the aetiology of attitude formation remains to be studied in greater detail. Từ Cambridge English Corpus biofilm formationHowever, the role of phosphorus in biofilm formation in distribution networks is not completely understood. Từ Cambridge English Corpus Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép. Xem tất cả các cụm từ với formation

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Formation